Tôn lợp được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng, công cộng và công nghiệp. Sản phẩm giúp bảo vệ các công trình khỏi các tác động của thời tiết như bão gió, nắng, mưa… Nếu bạn muốn biết báo giá tôn lợp 2024 bao nhiêu tiền, kích thước, khổ tôn lợp tiêu chuẩn… thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây!
Tìm hiểu về các sản phẩm tôn lợp và báo giá tôn lợp Mới nhất 2022
Báo giá tôn lợp mái chống nóng tại Hà Nội 2024
Dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng báo giá tôn lợp Mới nhất 2024. Bảng giá dưới đây bao gồm các sản phẩm như tôn lạnh, tôn mạ kẽm, giá tôn lợp Hoa Sen, tôn lợp Việt Nhật… Các bạn có thể tham khảo để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với chi phí đầu tư của công trình.
Báo giá và quy trình sản xuất tôn lợp
- Giá tôn lợp kẽm Việt Nhật dao động trong khoảng từ 60.000 – 102.000 đồng khổ 1m7,độ dày từ 2.5 – 5 dem.
- Giá tôn lợp Hoa Sen loại tôn lạnh màu dao động từ 75.000 – 117.000 đồng khổ 1m7, độ dày từ 3 – 5 dem.
- Giá tôn lạnh màu Đông Á khoảng từ 69.000 – 105.000 đồng khổ 1m7, độ dày từ 3 – 5 dem.
Báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá tôn lợp có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ số Hotline 0976.014.014. Thép Thanh Danh sẽ tiếp nhận cuộc gọi, tư vấn và báo giá chính sách theo số lượng tôn lợp cho bạn!
GIÁ TÔN KẼM LD VIỆT NHẬT |
||
ĐỘ DÀY(Đo thực tế) | TRỌNGLƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) |
2.5 dem | 2.1kg/m | 51.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 57.000 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 67.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 73.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 82.000 |
5 dem | 4.2kg/m | 90.000 |
GIÁ TÔN LẠNH MÀU LD VIỆT NHẬT |
||
ĐỘ DÀY(Đo thực tế) | TRỌNGLƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) |
2 dem | 1.8kg/m | 47.500 |
2.5 dem | 2.1kg/m | 50.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 54.000 |
3.2 dem | 2.6kg/m | 59.000 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 62.000 |
3.8 dem | 2.9kg/m | 66.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 71.000 |
4.3 dem | 3.3kg/m | 75.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 79.000 |
4.8 dem | 3.75kg/m | 83.000 |
5 dem | 4.2kg/m | 88.000 |
TÔN LẠNH KHÔNG MÀU LD VIỆT NHẬT | ||
2 dem | 1.8kg/m | |
2.5 dem | 2.1kg/m | 52.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 58.500 |
3.2 dem | 2.6kg/m | 62.500 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 69.000 |
3.8 dem | 2.9kg/m | 71.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 76.000 |
4.3 dem | 3.3kg/m | 80.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 86.500 |
4.8 dem | 3.75kg/m | 90.500 |
5 dem | 4.2kg/m | 95.000 |
GIÁ TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
3 dem | 2.5kg/m | 64.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 73.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.500 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 101.000 |
GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | ||
3 dem | 2.5kg/m | 68.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 73.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 88.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 97.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 107.000 |
Khổ tôn tiêu chuẩn, kích thước tôn lợp mái
Dưới đây là thông tin chi tiết về khổ tôn tiêu chuẩn và kích thước các loại tôn lợp mái 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng, 13 sóng để các bạn tham khảo!
- Kích thước khổ tôn lợp tiêu chuẩn
Khổ tiêu chuẩn của tông lợp hiện nay là 1.07 m. Tuy nhiên, kích thước thực tế của tôn lợp hiện nay sẽ dao động khoảng từ 0.9 – 1.07 m thành phẩm. Khổ tôn hữu dụng dao động trong khoảng từ 0.85 – 1m. Ngoài ra còn có một số loại kích thước khổ tôn lớn hơn, từ 1.2 – 1.6m, với khổ tôn hữu dụng khoảng từ 1.17 – 1.55 m.
- Kích thước tôn lợp mái sóng
Dưới đây là kích thước các loại tôn lợp 5 – 6- 7 – 9 sóng vuông, 11 sóng và 13 sóng để bạn tham khảo.
Bảng kích thước tôn lợp 5 – 6 – 7 – 9 sóng vuông, 11 và 13 sóng
Các loại tôn lợp thông dụng trên thị trường
Tôn lợp hiện có trên thị trường rất đa dạng về mẫu mã với nhiều chủng loại khác nhau. Trong đó, thông dụng nhất là các loại tôn lợp dưới đây!
Tôn mạ kẽm
Đây là dòng tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại NOF. Tiêu chuẩn sản xuất của các loại tôn mạ kẽm này là JIS G 3302, ASTM A653/A653M, MS 2385, EN 10346… So với các loại tôn lợp mái khác, tôn kẽm có giá rẻ nhất. Sản phẩm chống mài mòn tốt, song, chống ồn, chống nóng không hiệu quả bằng các sản phẩm tôn khác.
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Sản phẩm tôn lợp mạ kẽm
Tôn lạnh
Đây là loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, có bề mặt bóng đẹp, chống ăn mòn vượt trội. So với tôn kẽm thông thường, tole lạnh có tuổi thọ cao gấp 4 lần. Đồng thời, dòng sản phẩm này còn có tính năng kháng nhiệt cực hiệu quả, trọng lượng nhẹ, dễ thi công.
Một số mẫu tôn lạnh màu
Tôn cách nhiệt
Dòng tole này là sự kết hợp giữa tôn lạnh và lớp phủ PU cách nhiệt. Cấu tạo của tôn PU chống nóng gồm có lớp PU ở giữa, 2 lớp bên ngoài là tôn lạnh. Ngoài khả năng cách nhiệt tốt, tole PU còn cách âm, chống cháy rất hiệu quả.
Sản phẩm tôn lợp cách nhiệt
Tôn sóng
Đây là loại tôn lợp được cán sóng để lợp mái công trình hoặc làm vách ngăn. Các loại sóng thông dụng hiện nay là 11 sóng vuông, 6 sóng vuông, 5 sóng vuông, sóng tròn, sóng ngói tây, sóng ngói Ruby… Tôn sóng được làm từ thép tấm cán mỏng, rồi đưa vào cán sóng vuông hoặc sóng tròn tùy theo yêu cầu của công trình.
Sản phẩm tôn11 sóng vuông
Mua tôn lợp chính hãng, giá tốt nhất Hà Nội ở đâu?
Thị trường tôn lợp hiện nay rất đa dạng, phong phú về chủng loại và các đơn vị cung cấp. Song, giá cả và chất lượng sản phẩm giữa các đơn vị không thống nhất và khá khó kiểm chứng. Điều này khiến cho không ít người tiêu dùng gặp khó khăn khi tìm mua tấm lợp cho công trình. Để mua được các sản phẩm tôn lợp chính hãng, đạt chuẩn với giá hợp lý nhất, bạn hãy lựa chọn các đại lý phân phối tôn lợp uy tín.
Thép Thanh Danh là đại lý phân phối các sản phẩm tôn lợp mái chính hãng hàng đầu hiện nay. Thanh Danh đã có kinh nghiệm nhiều năm trong ngành và là đối tác lớn của nhiều thương hiệu tôn nổi tiếng. Thép Thanh Danh cam kết phân phố tôn lợp chính hãng 100%, với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Quý khách hàng có thể hoàn toàn tin tưởng chất lượng sản phẩm và giá tôn lợp mái của Thanh Danh.
Nếu bạn chưa tìm được loại tôn lợp mái nhà phù hợp cho công trình thì cũng đừng lo lắng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình của Thép Thanh Danh luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn. Với chuyên môn cao, kinh nghiệm phong phú cùng sự nhiệt tình, tận tâm, đội ngũ nhân viên Thanh Danh sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất cho công trình.
Để nhận được báo giá tôn lợp nhanh chóng và chính xác nhất, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0976.014.014. Hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng, kho xưởng của thép Thanh Danh tại:
- Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh