Ống thép mạ nhúng nóng Thanh Danh
Ống thép mạ nhúng nóng có độ bền cao, cứng chắc, chịu lực tốt, chống ăn mòn, gỉ sét hiệu quả. Nhờ đó, các công trình sử dụng thép ống mạ nhúng nóng sẽ được bảo vệ tốt hơn, bền vững với thời gian.
Vậy ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì, ưu, nhược điểm, ứng dụng cụ thể ra sao? Quy cách, kích thước, trọng lượng thép ống mạ nhúng nóng như thế nào? Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng 2022 bao nhiêu tiền? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm thép ống có bề mặt được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Theo đó, người ta sẽ nhúng ống thép vào lò mạ kẽm đang nóng chảy ở nhiệt độ 400 – 500 độ C, trong khoảng 5 – 10 phút. Sau khi đủ thời gian, bề mặt trong và ngoài của ống thép sẽ có một lớp kẽm bám vào. Lớp kẽm này tạo thành một lớp bảo vệ chắc chắn, chống ăn mòn, gỉ sét cho lõi thép bên trong.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bởi nhiều nhà máy, nhà xưởng khác nhau. Trong đó, được người dùng đánh giá cao nhất về chất lượng, độ bền là ống thép mạ nhúng nóng Hoa Sen, Việt Đức, ống thép mạ nhúng nóng Hòa Phát…
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhũng nóng
Ưu, nhược điểm của ống thép mạ nhúng nóng
Ưu điểm nổi bật nhất của sản phẩm thép này đó là chống gỉ sét, ăn mòn rất tốt. Lớp mạ kẽm bao bọc mặt trong và mặt ngoài lõi thép ống, giúp ngăn chặn hơi ẩm, nước, chống lại quá trình oxy hóa. Do đó, sản phẩm sẽ có được độ bền, tuổi thọ cao hơn. Nhờ đó, cũng giúp cho công trình sử dụng thép ống mạ nhúng nóng bền vững hơn.
Lớp mạ kẽm của ống thép còn chịu lực tốt, bị va đập cũng không bong tróc. Quy trình mạ kẽm nhúng nóng còn giúp mạ kẽm toàn bộ cả bề mặt và trong lòng thép ống. Do đó, giúp bảo vệ toàn bộ ống thép, giúp gia tăng khả năng chống oxy hóa, ăn mòn.
Ngoài ra, quá trình mạ kẽm nóng không tốn nhiều thời gian như các phương pháp phủ kẽm khác. Giá thành lại rẻ hơn việc sử dụng sơn phủ thép chống ăn mòn. Do đó, ống thép mạ kẽm có giá thành khá rẻ, không làm phát sinh chi phí.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật
Bên cạnh ưu điểm thì sản phẩm này cũng có một số nhược điểm nhất định. Nếu dây chuyền sản xuất không đảm bảo chất lượng, thép ống mạ nhúng nóng rất khó đạt chuẩn về độ dày của lớp mạ kẽm. Có thể gây ra hiện tượng vết sẹo kẽm, hoặc bị đốm đen trên bề mặt ống sau khi mạ. Do đó, người dùng cần chọn mua các sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng của các đơn vị uy tín để tránh mua phải hàng kém chất lượng.
Ứng dụng của ống thép mạ nhúng nóng
Ống thép mạ nhúng nóng có độ bền cao, chống ăn mòn tốt nên có thể ứng dụng cho các công trình thường xuyên phải chịu tác động của môi trường, thời tiết. Cụ thể, sản phẩm được dùng để làm giàn giáo chịu lực, kết cấu mái, lan can… cho các công trình ven biển. Vì nằm ở khu vực gần biển nên các công trình này phải chịu rất nhiều tác động của ngoại cảnh. Thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ giúp bảo vệ công trình tốt hơn.
Ngoài ra, thép ống nhúng nóng mạ kẽm còn được dùng để làm ống dẫn khí đốt, dầu khí, ống nước phòng cháy chữa cháy, lan can đường cao tốc… Trong đời sống hàng ngày, ứng dụng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng là làm hàng rào, khung sườn ô tô, xe máy…
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép ống mạ nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có kích thước đường kính ngoài từ ø21,3 – ø113,5 mm. Độ dày thành của sản phẩm này dao động trong khoảng từ 2,0 – 4,5 mm. Chiều dài trung bình của ống thép là 6m. Dưới đây là quy cách thép ống mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS-A1, BS-LIGHT và BS-MEDIUM. Mời các bạn cùng theo dõi!
Quy cách thép ống mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS-A1
Quy cách thép ống mạ nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS-LIGHT
Quy cách thép ống mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn BS-MEDIUM
Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 2022
Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng dao động trong khoảng từ 280.000 – 1.000.000 đồng/cây tùy đường kính, độ dày, số lượng. Báo giá ống thép mạ nhúng nóng Mới nhất 2022 áp dụng cho từ phi 21 – 113mm. Các bạn có thể tham khảo báo giá này. Từ đó,lựa chọn được loại thép ống có giá bán phù hợp với công trình.
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HÒA PHÁT |
||||
Quy cách | Độ dày (mm) | Tỉ trọng kg/cây 6m | Đơn giá/kg | Đơn giá/cây 6m |
ỐNG 21 DN 21.2 (ĐK NGOÀI) DN 15 (ĐK TRONG) |
1,6 | 4,642 | 25.800 | 119.764 |
1,9 | 5,484 | 24.800 | 136.003 | |
2,1 | 5,938 | 24.300 | 144.293 | |
2,3 | 6,435 | 24.300 | 156.371 | |
2,6 | 7,26 | 24.300 | 176.418 | |
ỐNG 27 DN 26.65 (ĐK NGOÀI) DN 20 (ĐK TRONG) |
1,6 | 5,933 | 25.800 | 153.071 |
1,9 | 6,961 | 24.800 | 172.633 | |
2,1 | 7,704 | 24.300 | 187.207 | |
2,3 | 8,286 | 24.300 | 201.350 | |
2,6 | 9,36 | 24.300 | 227.448 | |
ỐNG 34 DN 33.5 (ĐK NGOÀI) DN 25 (ĐK TRONG) |
1,6 | 7,556 | 25.800 | 194.945 |
1,9 | 8,888 | 24.800 | 220.422 | |
2,1 | 9,762 | 24.300 | 237.217 | |
2,3 | 10,722 | 24.300 | 260.545 | |
2,5 | 11,46 | 24.300 | 278.478 | |
2,6 | 11,886 | 24.300 | 288.830 | |
2,9 | 13,128 | 24.300 | 319.010 | |
3,2 | 14,4 | 24.300 | 349.920 | |
3,6 | 16,2 | 24.300 | 393.660 | |
ỐNG 42 DN 42.2 (ĐK NGOÀI) DN 32 (ĐK TRONG) |
1,6 | 9,617 | 25.800 | 248.119 |
1,9 | 11,335 | 24.800 | 281.108 | |
2,1 | 12,467 | 24.300 | 302.948 | |
2,3 | 13,56 | 24.300 | 329.508 | |
2,6 | 15,24 | 24.300 | 370.332 | |
2,9 | 16,87 | 24.300 | 409.941 | |
3,2 | 18,6 | 24.300 | 451.980 | |
3,6 | 20,56 | 24.300 | 499.608 | |
4,0 | 22,61 | 24.300 | 549.423 | |
ỐNG 49 DN 48.1 (ĐK NGOÀI) DN 40 (ĐK TRONG) |
1,6 | 11 | 25.800 | 283.800 |
1,9 | 12,995 | 24.800 | 322.276 | |
2,1 | 14,3 | 24.300 | 347.490 | |
2,3 | 15,59 | 24.300 | 378.837 | |
2,5 | 16,98 | 24.300 | 412.614 | |
2,9 | 19,38 | 24.300 | 470.934 | |
3,2 | 21,42 | 24.300 | 520.506 | |
3,6 | 23,71 | 24.300 | 576.153 | |
4,0 | 26,1 | 24.300 | 634.230 | |
ỐNG 60 DN 59.9 (ĐK NGOÀI) DN 50 (ĐK TRONG) |
1,9 | 16,3 | 24.800 | 404.240 |
2,1 | 17,97 | 24.300 | 436.671 | |
2,3 | 19,612 | 24.300 | 476.572 | |
2,6 | 22,158 | 24.300 | 538.439 | |
2,9 | 24,48 | 24.300 | 594.864 | |
3,2 | 26,861 | 24.300 | 652.722 | |
3,6 | 30,18 | 24.300 | 733.374 | |
4 | 33,1 | 24.300 | 804.330 | |
4,5 | 36,89 | 24.300 | 896.427 | |
5,0 | 40,62 | 24.300 | 987.066 | |
ỐNG 76 DN 75.6 (ĐK NGOÀI) DN 65 (ĐK TRONG) |
2,1 | 22,851 | 24.300 | 555.279 |
2,3 | 24,958 | 24.300 | 606.479 | |
2,5 | 27,04 | 24.300 | 657.072 | |
2,7 | 29,14 | 24.300 | 708.102 | |
2,9 | 31,368 | 24.300 | 762.242 | |
3,2 | 34,26 | 24.300 | 832.518 | |
3,6 | 38,58 | 24.300 | 937.494 | |
4 | 42,4 | 24.300 | 1.030.320 | |
4,5 | 47,34 | 24.300 | 1.150.362 | |
5,0 | 52,23 | 24.300 | 1.269.189 | |
ỐNG 90 DN 88.3 (ĐK NGOÀI) DN 80 (ĐK TRONG) |
2,1 | 26,799 | 24.300 | 651.216 |
2,3 | 29,283 | 24.300 | 711.577 | |
2,5 | 31,74 | 24.300 | 771.282 | |
2,7 | 34,22 | 24.300 | 831.546 | |
2,9 | 36,828 | 24.300 | 894.920 | |
3,2 | 40,32 | 24.300 | 979.776 | |
3,6 | 45,14 | 24.300 | 1.096.902 | |
4 | 50,22 | 24.300 | 1.220.346 | |
4,5 | 55,8 | 24.300 | 1.355.940 | |
5,0 | 61,63 | 24.300 | 1.497.609 | |
ỐNG 114 DN 114.3 (ĐK NGOÀI) DN 100 (ĐK TRONG) |
2,5 | 41,06 | 24.300 | 997.758 |
2,7 | 44,29 | 24.300 | 1.076.247 | |
2,9 | 47,484 | 24.300 | 1.153.861 | |
3 | 49,07 | 24.300 | 1.192.401 | |
3,2 | 52,578 | 24.300 | 1.277.645 | |
3,6 | 58,5 | 24.300 | 1.421.550 | |
4 | 64,84 | 24.300 | 1.575.612 | |
4,5 | 73,2 | 24.300 | 1.778.760 | |
5,0 | 80,27 | 24.300 | 1.950.561 | |
ỐNG 141 DN 141.3 (ĐK NGOÀI) DN 125 (ĐK TRONG) |
3,96 | 80,46 | 25.000 | 2.011.500 |
4,78 | 96,54 | 25.000 | 2.413.500 | |
5,16 | 103,95 | 25.000 | 2.598.750 | |
5,56 | 111,66 | 25.000 | 2.791.500 | |
6,35 | 126,8 | 25.000 | 3.170.000 | |
ỐNG 168 DN 168.3 (ĐK NGOÀI) DN 150 (ĐK TRONG) |
3,96 | 96,24 | 25.000 | 2.406.000 |
4,78 | 115,62 | 25.000 | 2.890.500 | |
5,16 | 124,56 | 25.000 | 3.114.000 | |
5,56 | 133,86 | 25.000 | 3.346.500 | |
6,35 | 152,16 | 25.000 | 3.804.000 | |
ỐNG 219 DN 219.1 (ĐK NGOÀI) DN 200 (ĐK TRONG) |
3,96 | 126,06 | 25.000 | 3.151.500 |
4,78 | 151,56 | 25.000 | 3.789.000 | |
5,16 | 163,32 | 25.000 | 4.083.000 | |
5,56 | 175,68 | 25.000 | 4.392.000 | |
6,35 | 199,86 | 25.000 | 4.996.500 |
Lưu ý:
- Báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép ống mạ nhúng nóng có thể thay đổi theo từng thời điểm.
- Liên hệ ngay số Hotline 0963.008.222 – 0976.014.014 để nhận báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng chiết khấu cao nhất. Thép Thanh Danh cam kết báo giá hoàn toàn MIỄN PHÍ, hỗ trợ Quý khách hàng 24/7.
Địa chỉ mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng tại Hà Nội uy tín, giá rẻ
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại. Những sản phẩm đạt chuẩn chất lượng sẽ có lớp mạ dày dặn, chắn chắn, đúng quy cách. Ngược lại, có những sản phẩm nhái, không đảm bảo chất lượng thì lớp mạ kẽm rất mỏng. Các sản phẩm này vừa kém bền, lại dễ bị móp méo, gỉ sét, làm ảnh hưởng đến thẩm mỹ, tuổi thọ công trình.
Để mua được sản phẩm ốp thép mạ nhúng nóng đạt chuẩn, chủ đầu tư nên lựa chọn các đại lý phân phối uy tín. Một trong những đại lý tiêu biểu mà các bạn có thể đặt niềm tin đó là Thép Thanh Danh. Đây là đại lý chuyên phân phối thép ống, thép hộp uy tín toàn miền Bắc.
Với gần 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép công nghiệp, Thép Thanh Danh cam kết:
- Phân phối các sản phẩm thép ống mạ nhúng nóng chất lượng đạt chuẩn, độ bền cao chính hãng. Mọi sản phẩm đều có đầy đủ tem nhãn chính hãng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Tất cả sản phẩm đều có kích cỡ, trọng lượng đồng đều, đúng quy cách sản xuất. Kích thước thép đa dạng, phong phú, đáp ứng tốt mọi yêu cầu của công trình.
- Mọi sản phẩm đều được Thép Thanh Danh nhập trực tiếp từ nhà máy. Do đó, sản phẩm được đóng gói đúng tiêu chuẩn, dễ dàng kiểm tra, thi công, lắp đặt.
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được Thanh Danh nhập trực tiếp, không qua trung gian. Vì thế, giá bán đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường. Khách hàng còn được hưởng các chính sách chiết khấu, giảm giá hấp dẫn.
Để được tư vấn cũng như nhận báo giá thép ống mạ nhúng nóng miễn phí, vui lòng liên hệ số Hotline 0963.008.222 – 0976.014.014. Hoặc liên hệ theo địa chỉ:
- Trụ sở chính: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: KCN Quế Võ 1, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Hà Nội.
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh, Hà Nội.