tôn tấm

Tôn Tấm

Tôn tấm (thép tấm) là một trong những loại thép công nghiệp có ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay. Rất nhiều công trình, lĩnh vực… chỉ sử dụng thép tấm mà không thể thay thế bằng loại vật liệu khác. Vậy thép tấm là gì, có mấy loại thép tấm, kích thước, tiêu chuẩn thép tấm như thế nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu chi tiết về các sản phẩm thép tấm / tôn tấm trong bài viết dưới đây!

Tôn tấm là gì?

Sản phẩm tôn tấm

Tôn tấm là dòng sản phẩm thép có dạng tấm, vì thế tôn tấm còn được gọi là thép tấm. Nguyên liệu đầu vào để sản xuất tôn tấm là quặng kết hợp cùng môt số chất phụ gia. Sau khi cho nguyên liệu vào lò nung để làm nóng chảy sẽ tiến hành xử lý, tách tạp chất. Dòng thép nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi. Các loại phô này sau đó sẽ được đưa đến nhà máy và trải qua một số công đoạn để ra thành phẩm là thép tấm.

Thép tấm có ứng dụng rất phổ biến. Sản phẩm được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, chế tạo máy móc, thiết bị, đồ gia dụng… Hoặc làm bậc cầu thang tại các công trình lớn, công trình công cộng… Tôn tấm cũng được ứng dụng trong ngành đóng tàu, đường sắt, xây dựng dân dụng, gia công cơ khí…

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

Quy cách, trọng lượng thép tấm

Dưới đây là bảng quy cách, trọng lượng tôn tấm mà các bạn có thể tham khảo. Từ đó, bạn có thể lựa chọn các sản phẩm thép tấm có kích thước, độ dày, trọng lượng phù hợp cho công trình.

quy cách thép tấm

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm tham khảo

Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm thông dụng

T: độ dày R: khổ rộng D: chiều dài

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm)
2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4*1500*6000 SEA1010 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9

Bảng trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm)
10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
10*1500*6000 SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
10*1500*6000 CT3 – DMZ 706,5
12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8
14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
14*2000*12000 SS400 – NB 989,1
14*1500*6000 SS400 – TQ 989,1

Bảng tra trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm)
16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4
16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4
16*2030*6000 SS400 – TQ 3059,6
16*2030*12000 SS400 – TQ 3059,61
16*2000*12000 SS400 – NB 3014,4
18*2000*12000 SS400 – NB 3391,2
20*2000*12000 SS400 – TQ 3768
20*2500*12000 SS400 – TQ 4710
22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4
25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

Bảng trọng lượng thép tấm độ dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm)
30*2000*12000 SS400 – TQ 5652
30*2400*12000 SS400 – TQ 7536
40*1500*6000 SS400 – TQ 2826
40*2000*12000 SS400 – TQ 7536
50*2000*6000 SS400 – TQ 4710
60*2000*6000 SS400 – NB Cân
100*2000*6000 SS400 – NB cân
120*2000*6000 SS400 – NB cân
140*2000*6000 SS400 – NB cân
150*2000*6000 SS400 – NB cân

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm cường độ cao

T: độ dày R: khổ rộng D: chiều dài

Kích Thước: T*R*D Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm)
4*1500* 6000 SM490B – NB 282,6
4*1500* 6000 Q345B – TQ 282,6
5*1500*6000 SM490B – NB 353,25
5*1500*6000 Q345B – TQ 353,25
6*1500*6000 SM490B – NB 423,9
6*1500*6000 Q345B – TQ 423,9
8*1500*6000 Q345B – TQ 565,2
8*2000*6000 Q345B – TQ 753,6
8*1500*6000 SM490B – NB 753,6
10*1500*6000 Q345B – TQ 706,5
12*1500*6000 Q345B – TQ 847,8
12*2000*6000 Q345B – TQ 1130,4
14*1500*6000 SM490B – NB 989,1
14*2000*6000 Q345B – TQ 1318,8
14*2000*12000 Q345B – TQ 2637,6
16*2000*6000 Q345B – TQ 1507,2
16*2000*12000 Q345B – TQ 3014,4
18*2000*12000 Q345B – TQ 3391,2
20*2000*12000 Q345B – TQ 3768
25*2000*9000 Q345B – TQ 3532,5
25*2000*12000 Q345B – TQ 4710
30*2000*6000 Q345B – TQ 2826
40*2000*6000 Q345B – TQ 3768
50*2000*6000 Q345B – TQ 9420

Phân loại tôn tấm hiện có trên thị trường

Thép tấm trên thị trường được chia thành 2 loại. Đó là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Đặc điểm, tính năng của từng loại như sau:

  • Thép tấm cán nóng

Đây là loại thép tấm được cán nóng ở nhiệt độ khoảng 1000 độ C. Sản phẩm có màu sắc đặc trưng là màu xanh đen hoặc đen. Ưu điểm của thép tấm cán nóng là giá rẻ, độ bền cao. Sản phẩm thường được ứng dụng trong ngành đóng tàu, làm lót sàn ô tô, bậc thang công trình, làm sàn di chuyển…thép tấm cán nóngThép tâm cán nóng có màu sắc đặc trưng là đen / xanh đen

  • Thép tấm cán nguội

Đây là loại thép tấm được cán ở nhiêt độ thấp. Phôi thép được làm nguội, rồi cán mỏng theo các độ dày khác nhau. Tiếp đó, thép sẽ được cắt thành dạng tấm tùy theo từng quy chuẩn kích thước thép cán nguội. Sản phẩm có một lớp dầu phủ trên bề mặt nên có màu sáng xám đặc trưng. Thép tấm cán nguội được đánh giá cao về tính thẩm mỹ. Vì bề mặt sản phẩm khá láng mịn, độ bóng sáng cao, các mép cắt được cắt gọn gàng, không bị gợn sóng… Tuy nhiên, dòng thép tấm này có giá thành tương đối cao và cũng dễ bị oxy hóa, han gỉ.thép tấm cán nguộiThép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép cắt sắc cạnhNgoài ra, nếu phân loại theo nhu cầu thì còn có thép tấm mạ kẽm, thép tấm trơn, thép tấm gân… Dưới đây là một số thông tin tổng quan về các loại thép tấm này.

  • Thép tấm mạ kẽm (tôn tấm mạ kẽm) là sản phẩm thép tấm có phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài. Độ dày lớp mạ kẽm này sẽ theo tiêu chuẩn sản xuất của từng loại. Ưu điểm của dòng thép này là độ bền cao, chống ăn mòn tốt. Sản phẩm ít bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
  • Thép tấm trơn là dòng thép tấm có bề mặt trơn láng, không có gân, hay gồ ghề… Sản phẩm này thường được ứng dụng trong ngành sản xuất hàng dân dụng, giá kệ nhà kho, cơ khí…
  • Thép tấm gân là sản phẩm thép tấm có các đường gân nổi rõ trên bề mặt. Vì thế, sản phẩm này giúp tạo độ bám, độ ma sát nền chống trơn trượt cực tốt.

Ứng dụng của thép tấm (tôn tấm)Tôn tấm được ứng dụng rất linh hoạt, phổ biến trong nhiều lĩnh vực xây dựng, sản xuất, công nghiệp… Ví dụ như ngành cơ khí, sản xuất ô tô, xe tải, nhà xưởng, làm giá kệ kho hàng… Tùy vào mục đích mà người dùng sẽ sử dụng loại thép tấm dày, thép tấm cỡ lớn hay thép tấm mỏng… Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của sản phẩm này.

  • Các loại thép tấm cỡ lớn được ứng dụng làm dầm cầu. Các tấm thép sẽ được liên kết bằng mối hàn hoặc bulon, đinh tán… để tạo kết cấu vững chắc, bền bỉ.
  • Thép tấm loại mỏng được sử dụng để làm sườn, gầm, khung ô tô, tấm chắn thùng xe… Các loại thép tấm này được ứng dụng rất phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô.
  • Trong ngành xây dựng, thép tấm được dùng để làm nhà tiền chế, ứng dụng trong xây dựng dân dụng, làm các bậc cầu thang, nền nhà kho…
  • Trong ngành cơ khí, tôn tấm thường được sử dụng làm vỏ hộp giảm tốc, thân máy của các thiết bị kim loại… Hoặc sử dụng để làm các thiết bị gia dụng như tivi, tủ lạnh, điều hòa…

Tôn tấm (thép tấm) có ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực đời sốngBảng giá thép tấm Mới nhất 2022Giá thép tấm hiện dao động trong khoảng từ 25.000 – 27.000 đồng/kg, tùy theo thương hiệu, kích thước, chủng loại, xuất xứ… Bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây để lựa chọn sản phẩm có giá bán phù hợp với tài chính.

  • Giá thép tấm nhập khẩu SS400/Q235B/A36 dao động từ 22.000 – 23.000 đồng/kg tùy quy cách
  • Giá thép tấm gân nhập khẩu SS400/Q235B dao động từ 23.000 – 24.000 đồng/kg tùy quy cách
  • Giá thép tấm đúc nhập khẩu Q345B/A572 từ 24.000 đồng/kg trở lên tùy quy cách

Báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép tấm có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác nhất, Quý khách hàng hãy gọi ngay Hotline 0963.008.222 – 0976.014.014. Khách hàng có nhu cầu mua thép tấm số lượng lớn, vui lòng gửi email về địa chỉ thepthanhdanh@gmail.com. Thanh Danh sẽ báo giá chiết khấu cực hấp dẫn cho bạn.Địa chỉ mua tôn tấm, thép tấm mạ kẽm uy tínThép Thanh Danh là đại lý chuyên phân phối sắt thép công nghiệp uy tín hàng đầu hiện nay.

Với 10 năm hoạt động, Thanh Danh đã cung ứng sắt thép cho hàng triệu công trình trên cả nước. Thanh Danh sở hữu đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao cùng hệ thống đại lý, kho bãi rộng rãi, và đội xe tải chuyên dụng luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu về sắt thép của khách hàng.Quý khách hàng chỉ cần nhấc điện thoại, gọi số Hotline. Ngay lập tức, khách hàng sẽ được hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.

Nhân viên Thanh Danh sẽ tư vấn giúp bạn lựa chọn được loại thép tấm phù hợp với công trình.Với các khách hàng cần mua số lượng lớn tôn tấm, Thanh Danh có chính sách giá cực ưu đãi. Đồng thời, chúng tôi còn hỗ trợ vận chuyển hàng đến tận chân công trình cho Quý khách. Mọi sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ, đảm bảo hàng mới 100%, chưa qua sử dụng.Trên đây là các thông tin về sản phẩm tôn tấm (thép tấm).

Qua bài viết, bạn đã biết được các kích thước, tiêu chuẩn, quy cách thép tấm, giá thép tấm 2022… Từ đó, bạn có thể lựa chọn loại thép tấm phù hợp nhất cho công trình với giá tốt nhất.Quý khách hàng vui lòng liên hệ số Hotline 0963.008.222 – 0976.014.014 để được tư vấn, báo giá chi tiết nhất. Hoặc có thể đến trực tiếp trụ sở văn phòng / kho hàng của Thép Thanh Danh tại địa chỉ:CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH

  • Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Bảng tra trọng lượng thép tấm thép lá

Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2
0,25 1,963 5,0 39,25 10,0 78,50
0,5 3,925 5,5 43,18 11,0 86,40
1,0 7,85 6,0 47,10 12,0 94,20
1,5 11,78 6,5 51,03 13,0 102,10
2,0 15,7 7,0 54,95 14,0 109,9
2,5 19,63 7,5 58,88 15,0 117,8
3,0 23,55 8,0 62,80 16,0 125,6
3,5 27,48 8,5 66,73 17,0 133,5
4,0 31,40 9,0 70,65 18,0 141,3
4,5 35,33 9,5 74,59