Thép hộp mạ kẽm quy cách và báo giá sắt thép hộp mạ kẽm 2022
Thép hộp mạ kẽm có tính ứng dụng cao, được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Đây là sản phẩm thép công nghiệp có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, giá thành hợp lý. Cùng Thép Thanh Danh tìm hiểu thép hộp mạ kẽm là gì, quy cách, kích thước, trọng lượng thép hộp mạ kẽm. Kèm theo đó là bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, Nippon, Việt Nhật TT… tại Hà Nội Mới nhất 2022. Xem ngay để biết giá thép hộp hôm nay cũng như địa chỉ mua hàng chất lượng, giá cạnh tranh.
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm vuông
Thép hộp mạ kẽm tiếng Anh là galvanised steel box, là dòng thép thô được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm này giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa, gỉ sét cho thép. Đồng thời, giúp sản phẩm có màu sắc đẹp hơn, nâng cao tính thẩm mỹ so với thép hộp đen thông thường.
Đặc điểm, ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Đặc điểm
Thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ cao (dao động từ 40 – 60 năm tùy theo điều kiện công trình). Nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài, các sản phẩm thép hộp mạ chống gỉ sét tốt, chịu được ăn mòn. Cũng nhờ lớp mạ này mà thép hộp mạ kẽm có thêm ưu điểm dễ bảo quản, bảo trì.
Khả năng chịu lực của dòng sản phẩm này cũng được đánh giá cao. Nhờ đó, các công trình sử dụng thép hộp mạ kẽm có được độ bền chắc, không móp méo, cong vênh, chịu được các tác động của thời tiết khắc nghiệt.
Thép hộp mạ kẽm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt
Ứng dụng
Thép hộp mạ kẽm có tính ứng dụng phổ biến. Sản phẩm có thể sử dụng ở các công trình có độ ăn mòn của môi trường, axit cao. Ví dụ như các công trình ven biển, khu vực có độ ẩm cao, các khu vực kho, bãi hóa chất…
Sản phẩm cũng có thể thi công tại các công trình ngoài trời, thường xuyên phải chịu các tác động của thời tiết như mưa bão, gió sương… Hay các công trình nhà xưởng, xí nghiệp, nhà máy sản xuất…
Ngoài ra, thép hộp mạ kẽm còn được ứng dụng để làm sân khấu ngoài trời, biển hiệu quảng cáo, biển báo giao thông… Các công trình thoát nước thải, tưới tiêu nông nghiệp… Hoặc ứng dụng để sản xuất các sản phẩm dân dụng như cầu thang, mái hiên, ban công, tay vịn, máy tập thể dục, xích đu…
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong xây dựng
Kích thước, trọng lượng, quy cách thép hộp mạ kẽm
Trên thị trường hiện nay, nếu phân loại theo hình dáng, thép hộp mạ kẽm có 2 loại. Đó là thép hộp mạ kẽm vuông và thép hộp mã kẽm chữ nhật. Dưới đây là kích thước, quy cách của từng loại thép hộp này.
Thép hộp mạ kẽm vuông
Hộp thép vuông mạ kẽm có độ dày dao động từ 0.7mm – 2.0mm. Các kích thước thép hộp mạ kẽm hình vuông thông dụng là:
- 12x12mm, 14x14mm, 16×16mm
- 20×20mm, 25×25mm, 30×30mm, 40×40mm
- 50×50mm, 60×60mm, 75×75mm, 90×90mm, 100×100mm
Trong đó, thép hộp vuông loại nhỏ nhất có kích thước 12x12mm; loại lớn nhất là 100x100mm.
Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật
Dòng sản phẩm thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật có độ dày ly dao động từ 0.7mm – 2.5mm. Các kích thước thường gặp phải dòng thép hộp này là:
- 10×20mm, 10×30mm, 13×26m, 20×40mm
- 25×50mm, 30×60mm, 40×80mm, 45×90mm
- 50×100mm, 60×120mm, 100×150mm, 100×200mm
Trong đó, thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm loại nhỏ nhất có kích thước 10x20mm; loại lớn nhất là 100x200mm.
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép hộp mạ kẽm
Công thức tính trọng lượng thép hộp hình chữ nhật theo lý thuyết:
P = 2 x (w x h) × d x l × R
Trong đó: w: chiều rộng mặt cắt cây thép (đơn vị: mm)
h: chiều dài mặt cắt cây thép (đơn vị: mm)
d: độ dày cây thép (đơn vị: mm)
l: chiều dài cây thép (đơn vị: m)
R = 0,00785 (hằng số): mật độ thép
Bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm
Diện tích mặt cắt (mm2) |
Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2,0 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
10 x 20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13 x 26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20 x 40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1,03 | 1,12 | 1,30 | 1,40 | 1,60 | 1,67 | 1,85 | ||||
25 x 50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1,05 | 1,17 | 1,29 | 1,40 | 1,63 | 1,75 | 1,98 | 2,09 | 2,32 | 2,67 | 2,90 | ||
30 x 60 | 0,99 | 1,13 | 1,27 | 1,41 | 1,55 | 1,68 | 1,96 | 2,10 | 2,38 | 2,52 | 2,80 | 3,21 | 3,48 | 3,90 | 4,17 | |
35 x 70 | 1,48 | 1,64 | 1,80 | 1,97 | 2,29 | 2,46 | 2,78 | 2,94 | 3,27 | 3,75 | 4,07 | 4,55 | 4,88 | |||
40 x 80 | 1,50 | 1,69 | 1,88 | 2,06 | 2,25 | 2,62 | 2,81 | 3,18 | 3,37 | 3,74 | 4,29 | 4,66 | 5,21 | 5,88 | ||
45 x 90 | 1,90 | 2,11 | 2,32 | 2,53 | 2,95 | 3,16 | 3,58 | 3,79 | 4,21 | 4,83 | 5,25 | 5,87 | 6,29 | |||
50 x 100 | 2,11 | 2,35 | 2,58 | 2,82 | 3,28 | 3,52 | 3,98 | 4,21 | 4,68 | 5,38 | 5,84 | 6,53 | 6,99 | |||
60 x 120 | 3,10 | 3,38 | 3,94 | 4,22 | 4,78 | 5,06 | 5,62 | 6,46 | 7,02 | 7,85 | 8,41 | |||||
70 x 140 | 2,29 | 2,46 | 2,78 | 2,94 | 3,27 | 3,75 | 4,07 | 4,55 | 4,88 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm
Diện tích mặt cắt (mm2) |
Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | 3,2 | 3,5 | |
12 x 12 | 0,252 | 0,296 | 0,319 | 0,352 | 0,385 | 0,417 | 0,479 | |||||||||
14 x 14 | 0,296 | 0,336 | 0,376 | 0,415 | 0,454 | 0,492 | 0,567 | 0,698 | ||||||||
16 x 16 | 0,340 | 0,386 | 0,432 | 0,478 | 0,523 | 0,567 | 0,655 | 0,698 | ||||||||
18 x 18 | 0,384 | 0,436 | 0,489 | 0,540 | 0,592 | 0,643 | 0,743 | 0,792 | ||||||||
20 x 20 | 0,428 | 0,487 | 0,545 | 0,603 | 0,661 | 0,718 | 0,831 | 0,886 | ||||||||
25 x 25 | 0,612 | 0,686 | 0,760 | 0,834 | 0,906 | 1,051 | 1,122 | |||||||||
30 x 30 | 0,828 | 0,917 | 1,006 | 1,095 | 1,270 | 1,357 | 1,444 | 1,616 | 1,785 | 2,201 | ||||||
38 x 38 | 1,169 | 1,287 | 1,396 | 1,622 | 1,734 | 1,846 | 2,068 | 2,288 | ||||||||
40 x 40 | 1,231 | 1,352 | 1,472 | 1,710 | 1,829 | 1,947 | 2,181 | 2,413 | 2,966 | |||||||
50 x 50 | 1,848 | 2,150 | 2,229 | 2,449 | 2,746 | 3,041 | 3,771 | 4,203 | 4,488 | |||||||
60 x 60 | 2,225 | 2,589 | 2,770 | 2,951 | 3,311 | 3,669 | 4,556 | 5,082 | 5,430 | |||||||
75 x 75 | 3,249 | 3,477 | 3,705 | 4,160 | 4,611 | 5,734 | 6,401 | 6,844 | 7,284 | 7,941 | ||||||
90 x 90 | 3,908 | 4,184 | 4,459 | 5,006 | 5,553 | 6,910 | 7,719 | 8,256 | 8,791 | 9,589 |
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Báo giá thép hộp mạ kẽm tại Hà Nội Mới nhất 2022
Giá thép hộp kẽm 2022 phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ví dụ như kích thước, độ dày, loại thép, đơn vị phân phối… Dưới đây là bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, Nippon, Việt Nhật TT năm 2022 tại nhà máy. Các bạn có thể tham khảo để lựa chọn được sản phẩm có giá bán phù hợp với công trình.
Bảng giá thép ống hộp mạ kẽm
Lưu ý:
- Bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá thép hộp kẽm 2022 có thể thay đổi theo từng thời điểm.
- Để nhận báo giá chính xác nhất, gọi ngay số Hotline/Zalo: 0963.008.222 – 0976.014.014. Chúng tôi sẽ báo giá ưu đãi cho bạn!
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm theo cây
Kích Thước | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) | Đen (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 43.500 | 36.500 |
1.2 | 51.000 | 49.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 62.000 | 58.000 |
1.2 | 86.000 | 78.500 | |
1.4 | 103.000 | 98.500 | |
1.8 | 128.500 | 121.900 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 83.000 | 73.900 |
1.2 | 107.000 | 104.500 | |
1.4 | 131.500 | 124.500 | |
1.8 | 181.000 | 152.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 101.000 | 87.000 |
1.2 | 130.500 | 123.500 | |
1.4 | 158.000 | 147.900 | |
1.8 | 194.000 | 189.900 | |
2.0 | 278.000 | 243.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 171.000 | 163.900 |
1.4 | 210.000 | 199.000 | |
1.8 | 263.000 | 243.500 | |
2.0 | 350.000 | 311.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 222.000 | 209.000 |
1.4 | 270.000 | 247.500 | |
1.8 | 333.000 | 311.500 | |
2.0 | 419.000 | 391.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 336.000 | 305.000 |
1.8 | 415.000 | 385.000 | |
2.0 | 533.000 | 464.500 |
Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm theo cây
Qui cách | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | Đen (VNĐ/cây) | ||
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 28.500 | 24.500 | ||
1.2 | 39.000 | 34.900 | |||
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 35.500 | 30.500 | ||
1.2 | 48.000 | 42.000 | |||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 | 36.500 | ||
1.2 | 51.000 | 49.500 | |||
1.4 | 67.500 | 65.500 | |||
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 53.000 | 46.500 | ||
1.2 | 70.000 | 65.500 | |||
1.4 | 90.000 | 82.500 | |||
1.8 | 117.000 | 104.500 | |||
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 62.000 | 58.000 | ||
1.2 | 86.000 | 78.500 | |||
1.4 | 103.000 | 98.600 | |||
1.8 | 128.500 | 121.800 | |||
Thép hộp vuông 40×40 | 1.0 | 96.000 | 89.900 | ||
1.2 | 117.000 | 107.500 | |||
1.4 | 142.500 | 133.500 | |||
1.8 | 175.000 | 166.900 | |||
2.0 | 222.000 | 205.900 | |||
Thép hộp vuông 50×50 | 1.2 | 146.500 | 136.500 | ||
1.4 | 177.000 | 168.500 | |||
1.8 | 221.000 | 210.500 | |||
2.0 | 284.000 | 261.000 | |||
Thép hộp vuông 60×60 | 1.4 | 222.000 | 203.000 | ||
1.8 | 276.000 | 253.500 | |||
Thép hộp vuông 75×75 | 1.4 | 280.000 | 253.500 | ||
1.8 | 336.000 | 311.500 | |||
2.0 | 440.000 | 391.500 | |||
Thép hộp vuông 90×90 | 1.4 | 336.000 | 311.500 | ||
1.8 | 405.000 | 384.500 | |||
2.0 | 534.000 | 449.500 |
Địa chỉ mua thép hộp mạ kẽm chất lượng, giá CẠNH TRANH
Thép hộp mạ kẽm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống gỉ sét hiệu quả nên được ứng dụng ngày càng phổ biến tại các công trình xây dựng. Đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng, hiện có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm thép công nghiệp này.
Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng đảm bảo chất lượng thép cũng như có giá bán tốt nhất. Có không ít đơn vị vì lợi nhuận mà bán cả các sản phẩm thép kém chất lượng với giá không hề rẻ.
Đại lý phân phối thép ống hộp mạ kẽm Thanh Danh
Để mua thép hộp mạ kẽm chính hãng với giá tốt nhất, Quý khách hàng hãy đến Thép THANH DANH. THANH DANH cam kết mang đến cho Quý khách hàng sự hài lòng tối đa:
- Thanh Danh đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp, phân phối sắt thép công nghiệp. Kinh nghiệm dạn dày giúp Thanh Danh có thể tư vấn cho bạn sản phẩm có chất lượng, giá bán phù hợp nhất. Thanh Danh luôn chú trọng đặt nhu cầu của khách hàng lên hàng đầu.
- Tất cả sản phẩm thép Thanh Danh phân phối đều nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian. Do đó, mức giá đầu vào sản phẩm của Thanh Danh rất tốt. Thanh Danh đảm bảo báo giá thép hộp mạ kẽm 2022 cạnh tranh nhất thị trường. Điều này giúp Quý khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí khi mua thép tại đây.
- Thép Thanh Danh cũng là đối tác lớn của các xưởng gia công cơ khí. Do đó, Thanh Danh rất am hiểu về các dòng vật liệu khác trên thị trường. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ để Quý khách hàng có những giải pháp tốt nhất cho công trình.
- Bên cạnh chất lượng sản phẩm, Thép Thanh Danh còn có chất lượng dịch vụ chuyên nghiệp. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng 24/7. Chúng tôi sẽ tư vấn giúp bạn loại thép hộp mạ kẽm phù hợp cũng như số lượng cần có đáp ứng yêu cầu công trình.
Quý khách có nhu cầu cần được tư vấn, báo giá thép hộp mạ kẽm, vui lòng liên hệ:
- Điện thoại / Zalo: 0963.008.222 – 0976.014.014
- Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh