1 cây thép ống dài bao nhiêu? Bảng tra chiều dài thép ống 2024
1 cây thép ống dài bao nhiêu mét là câu hỏi rất nhiều người quan tâm hiện nay. Bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ chia sẻ với bạn thông tin về chiều dài của 1 cây thép ống. Cùng với đó là bảng tra chiều dài ống thép và TOP thương hiệu thép ống nổi tiếng trên thị trường Việt. Mời các bạn cùng theo dõi!
1 cây thép ống dài bao nhiêu là câu hỏi nhiều người quan tâm hiện nay
1 cây thép ống dài bao nhiêu mét?
1 cây thép ống dài 6m hoặc 12m theo quy cách chuẩn của nhà sản xuất. Kích thước chiều dài thép ống này phù hợp yêu cầu sử dụng của hầu hết các yêu cầu kỹ thuật của các loại công trình xây dựng hiện nay. Bao gồm cả công trình dân dụng, công trình công cộng cũng như các công trình cao cấp…
6m, 12m là chiều dài chuẩn của các loại ống thép thông dụng. Tuy nhiên, với các loại thép ống nhập khẩu thì chiều dài có thể lớn hơn 12m. Ngoài ra, Quý khách hàng cũng có thể đặt hàng các ống thép có chiều dài lớn hơn, hoặc nhỏ hơn tùy theo yêu cầu sử dụng.
Bảng tra chiều dài, trọng lượng thép ống
Bên cạnh việc tìm hiểu 1 cây thép ống dài bao nhiêu mét, nhiều người dùng còn quan tâm đến các thông số khác của ống thép. Ví dụ như đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày, trọng lượng của thép ống. Các thông số này sẽ được cập nhật đầy đủ và chính xác trong bảng tra thép ống dưới đây.
Đường kính | Độ dày thành ống | ||||||||
0.60
|
0.70 | 0.80 | 0.90 | 1.00 | 1.10 | 1.20 | 1.40 | 1.50 | |
19.1 |
1.64
|
1.91 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.18 | 3.67 | 3.91 |
21.2 |
1.83
|
2.12 | 2.41 | 2.70 | 2.99 | 3.27 | 3.55 | 4.10 | 4.37 |
21.7 | 1.87 | 2.18 | 2.47 | 2.77 | 3.06 | 3.35 | 3.64 | 4.21 | 4.48 |
22.0 | 1.90 | 2.21 | 2.51 | 2.81 | 3.11 | 3.40 | 3.69 | 4.27 | 4.55 |
22.2 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 3.73 | 4.31 | 4.59 |
25.4 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.30 | 4.97 | 5.30 |
26.7 | 3.07 | 3.44 | 3.80 | 4.17 | 4.53 | 5.24 | 5.59 | ||
27.2 | 3.12 | 3.50 | 3.88 | 4.25 | 4.62 | 5.34 | 5.70 | ||
27.3 | 3.14 | 3.52 | 3.89 | 4.26 | 4.63 | 5.37 | 5.73 | ||
31.8 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 5.00 | 5.43 | 6.30 | 6.72 |
33.4 | 4.79 | 5.26 | 5.72 | 6.63 | 7.08 | ||||
36.4 | 5.24 | 5.75 | 6.25 | 7.25 | 7.75 | ||||
38.1 | 5.49 | 6.02 | 6.55 | 7.60 | 8.12 | ||||
41.9 | 5.46 | 6.05 | 6.64 | 7.23 | 8.39 | 8.97 | |||
42.2 | 4.88 | 5.50 | 6.10 | 6.69 | 7.28 | 8.45 | 9.03 | ||
42.7 | 5.57 | 6.17 | 6.77 | 7.37 | 8.56 | 9.14 | |||
47.6 | 6.89 | 7.57 | 8.24 | 9.57 | 10.23 | ||||
48.1 | 6.97 | 7.65 | 8.33 | 9.67 | 10.34 | ||||
50.3 | 7.29 | 8.01 | 8.72 | 10.13 | 10.83 | ||||
59.9 | 8.71 | 9.57 | 10.42 | 12.12 | 12.96 | ||||
60.5 | 8.80 | 9.67 | 10.53 | 12.24 | 13.09 | ||||
75.6 | 11.04 | 12.13 | 13.21 | 15.37 | 16.45 | ||||
88.3 | 12.92 | 14.19 | 15.46 | 18.00 | 19.26 | ||||
113.5 | 16.65 | 23.22 | 24.86 | ||||||
114.3 | 16.76 | 23.39 | 25.03 | ||||||
141.3 | 20.76 | 28.98 | 31.03 |
Bảng tra trọng lượng ống thép tròn độ dày từ 0.6 – 1.5mm
Đường kính | Độ dày thành ống | ||||||||
1.60
|
1.70 | 1.80 | 1.90 | 2.00 | 2.10 | 2.20 | 2.30 | 2.40 | |
19.1 | 4.14 | 4.38 | 4.61 | 4.84 | 5.06 | ||||
21.2 | 4.64 | 4.90 | 5.17 | 5.43 | 5.68 | 5.93 | 6.18 | 6.43 | 6.68 |
21.7 | 4.76 | 5.03 | 5.30 | 5.57 | 5.83 | 6.09 | 6.35 | 6.60 | 6.85 |
22.0 | 4.83 | 5.11 | 5.38 | 5.65 | 5.92 | 6.18 | 6.45 | 6.70 | 6.96 |
22.2 | 4.88 | 5.16 | 5.43 | 5.71 | 5.98 | 6.25 | 6.51 | 6.77 | 7.03 |
25.4 | 5.63 | 5.96 | 6.29 | 6.61 | 6.92 | 7.24 | 7.55 | 7.86 | 8.17 |
26.7 | 5.94 | 6.29 | 6.63 | 6.97 | 7.31 | 7.64 | 7.98 | 8.30 | 8.63 |
27.2 | 6.06 | 6.41 | 6.76 | 7.11 | 7.46 | 7.80 | 8.14 | 8.47 | 8.81 |
27.3 | 6.08 | 6.44 | 6.79 | 7.14 | 7.49 | 7.83 | 8.17 | 8.51 | 8.84 |
31.8 | 7.15 | 7.57 | 7.99 | 8.41 | 8.82 | 9.23 | 9.64 | 10.04 | 10.44 |
33.4 | 7.53 | 7.97 | 8.42 | 8.86 | 9.29 | 9.73 | 10.16 | 10.58 | 11.01 |
36.4 | 8.24 | 8.73 | 9.21 | 9.70 | 10.18 | 10.66 | 11.13 | 11.60 | 12.07 |
38.1 | 8.64 | 9.16 | 9.67 | 10.18 | 10.68 | 11.19 | 11.69 | 12.18 | 12.68 |
41.9 | 9.54 | 10.11 | 10.68 | 11.24 | 11.81 | 12.37 | 12.92 | 13.48 | 14.03 |
42.2 | 9.61 | 10.19 | 10.76 | 11.33 | 11.90 | 12.46 | 13.02 | 13.58 | 14.13 |
42.7 | 9.73 | 10.31 | 10.89 | 11.47 | 12.04 | 12.62 | 13.18 | 13.75 | 14.31 |
47.6 | 10.89 | 11.55 | 12.20 | 12.85 | 13.49 | 14.14 | 14.78 | 15.42 | 16.05 |
48.1 | 11.01 | 11.67 | 12.33 | 12.99 | 13.64 | 14.29 | 14.94 | 15.59 | 16.23 |
50.3 | 11.53 | 12.22 | 12.92 | 13.61 | 14.29 | 14.98 | 15.66 | 16.33 | 17.01 |
59.9 | 13.80 | 14.64 | 15.47 | 16.31 | 17.13 | 17.96 | 18.78 | 19.60 | 20.42 |
60.5 | 13.94 | 14.79 | 15.63 | 16.47 | 17.31 | 18.15 | 18.98 | 19.81 | 20.63 |
75.6 | 17.52 | 18.59 | 19.66 | 20.72 | 21.78 | 22.84 | 23.89 | 24.94 | 25.99 |
88.3 | 20.53 | 21.78 | 23.04 | 24.29 | 25.54 | 26.78 | 28.03 | 29.27 | 30.50 |
113.5 | 26.49 | 28.12 | 29.75 | 31.37 | 33.00 | 34.61 | 36.23 | 37.84 | 39.45 |
114.3 | 26.68 | 28.32 | 29.96 | 31.60 | 33.23 | 34.86 | 36.49 | 38.11 | 39.74 |
141.3 | 33.07 | 35.11 | 37.15 | 39.19 | 41.22 | 43.25 | 45.28 | 47.30 | 49.32 |
Bảng tra trọng lượng ống thép tròn độ dày từ 1.6 – 2.4mm
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn
Top 4 thương hiệu thép ống nổi tiếng nhất
Chọn mua thép ống có thương hiệu là lời khuyên hàng đầu dành cho người tiêu dùng, chủ thầu công trình. Vì các sản phẩm này có chất lượng, độ bền rất tốt, tuổi thọ bền vững theo thời gian. Khi mua hàng chính hãng, bạn cũng không cần phải lo lắng về vấn đề mua phải hàng không rõ nguồn gốc, hàng kém chất lượng.
Dưới đây, Thép Thanh Danh xin chia sẻ với các bạn TOP 4 thương hiệu thép ống nổi tiếng nhất trên thị trường Việt hiện nay. Các bạn hãy cùng tham khảo để chọn mua được sản phẩm chất lượng nhất cho công trình.
Thương hiệu Thép Hòa Phát
Hòa Phát là thương hiệu thép ống đã quá quen thuộc với người dùng Việt. Đây là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp sắt thép công nghiệp hiện nay. Các sản phẩm thép ống của Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, với nguyên vật liệu đầu vào đạt chuẩn. Vì thế, thép ống thành phẩm có chất lượng rất tốt, độ bền cao, kích thước chuẩn. Giá thép ống Hòa Phát cũng rất cạnh tranh trên thị trường.
Thép Hòa Phát được ứng dụng cho rất nhiều công trình trọng điểm
Thương hiệu thép ống Việt Nhật
Thép ống Việt Nhật cũng là lựa chọn của rất nhiều chủ đầu tư, chủ công trình hiện nay. Đây là thương hiệu chuyên sản xuất các sản phẩm thép ống chất lượng cao cho thị trường. Theo đánh giá của các chuyên gia cũng như người dùng, thép ống Việt Nhật có khả năng chịu lực cao, bền bỉ, chất lượng tốt. Do đó, rất nhiều công trình, dự án xây dựng lớn tại Việt Nam đều sử dụng thép ống thương hiệu này.
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Chất lượng của thép ống Việt Nhật được đánh giá rất cao
Thương hiệu thép ống Việt Đức
Ưu điểm nổi bật của thép ống Việt Đức đó là chịu lực tốt, độ bền cao, chống ăn mòn, va đập tốt. Chất lượng của dòng sản phẩm này luôn được người dùng đánh giá rất cao. Ngoài ra, thép ống của thương hiệu này còn có chủng loại sản phẩm đa dạng, kích thước phong phú… Giá thành thép ống Việt Đức cũng rất phù hợp với chi phí xây dựng, đầu tư công trình hiện nay.
Các sản phẩm thép ống Việt Đức có chất lượng tốt, độ bền cao
Thép ống NSMV
NSMV là công ty liên doanh sản xuất thép giữa Việt Nam và Nhật Bản. Thép ống NSMV được sản phẩm trên dây chuyền tự động hóa từ công đoạn đầu vào cho tới đóng bó ống thành phẩm. Nguyên liệu được nhập từ các nhà cung cấp uy tín, đảm bảo chất lượng. Vì thế, chất lượng các sản phẩm thép ống NSMV được đánh giá tương đương ở thị trường Nhật Bản. Còn giá thành sản phảm thì phù hợp với thị trường Việt.
Thép ống NSMV tiêu chuẩn Nhật, giá Việt Nam
Đặt mua thép ống chính hãng, giá tốt tại Thép Thanh Danh
Với kinh nghiệm gần 10 năm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép công nghiệp, Thép Thanh Danh là đại lý phân phối thép ống chính hãng, giá tốt nhất hiện nay. Các sản phẩm thép ống Thanh Danh cung cấp đáp ứng tốt mọi yêu cầu sử dụng của người tiêu dùng và chủ công trình, dự án.
Thép ống cung cấp tại Thanh Danh đều có đầy đủ mọi giấy tờ, tem nhãn, chứng chỉ xuất xưởng. Thanh Danh chỉ cung cấp hàng chính hãng, nói KHÔNG với hàng xuất xứ không rõ ràng, kém chất lượng. Cam kết mọi sản phẩm có chất lượng đều đạt tiêu chuẩn, góp phần làm nên sự bền vững cho công trình.
Quý khách hàng đến với Thép Thanh Danh sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn hỗ trợ 24/24. Với nhiều năm kinh nghiệm, đội ngũ nhân viên Thanh Danh sẽ tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc, giúp bạn chọn mua được loại thép ống phù hợp nhất.
Để được tư vấn, nhận báo giá thép ống chi tiết, Quý khách hàng vui lòng gọi Hotline 0976.014.014. Hoặc đến địa chỉ trụ sở văn phòng, tổng kho Thép Thanh Danh tại:
- Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Trên đây là những thông tin giúp bạn biết được 1 cây thép ống dài bao nhiêu. Cùng với đó là bảng quy cách thép ống Mới nhất 2022. Hi vọng qua bài viết này bạn có thể tính toán số lượng thép ống cần sử dụng, cũng như lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho công trình.