Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1,2 x 6m và 50 x 50 x 1,4 x 6m ứng dụng trong làm hàng rào
Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1,2 x 6 m hay thép hộp vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1,2 x 6 m có mặt cắt ngang hay tiết diện là hình vuông kích thước 25×25 mm, độ dày từ 1,2 mm, mỗi cây dài 6 m. Thép hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1,4 x 6 m hay thép hộp vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1,4 x 6 m có mặt cắt ngang hay tiết diện là hình vuông kích thước 50×50 mm, độ dày từ 1,4 mm và mỗi cây dài 6 m.
Là 2 sản phẩm thép hộp có kích thước thông dụng phổ biến nhất được ứng dụng nhiều nhất trong dân dụng. Đặc biệt được ứng dụng nhiều trong thi công làm hàng rào các công trình dân dụng. Làm khung sườn hàng rào lan can bảo vệ các công trình xây dựng tòa nhà hoặc các công trình lớn.
Giá của 2 loại thép hộp vuông này 25 x 25 x 1,2 x 6 m và cả 50 x 50 x 1,4 x 6 m cũng đa dạng và biến động mạnh. Tùy đơn hàng hay thời điểm hay thương hiệu sẽ có giá khác nhau. Bạn quan tâm đến 2 sản phẩm này vui lòng liên hệ với Thép Thanh Danh hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa).
Giá thép hộp vuông mạ kẽm 25×25 và thép hộp vuông mạ kẽm 50×50
Giá thép hộp vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1,2 x 6m và 50 x 50 x 1,4 x 6 m dao động từ 17.500 – 22.100 đồng/kg tùy nhà máy, tùy thương hiệu và thời điểm mua cũng như số lượng mua. Hãy liên hệ hotline Thép Thanh Danh để cập nhật giá tốt nhất vào thời điểm bạn cần mua.
Giá thép sản phẩm phụ thuộc rất nhiều yếu tố, số lượng hàng bạn mua hàng, thời điểm giao hàng. Thương hiệu sản phẩm địa điểm giao hàng,… Và đặc biệt giá thép cũng biến động rất mạnh tùy vào thời điểm mua. Vì vậy gần thời điểm mua hàng hãy liên hệ với chúng tôi bạn nhé.
Bảng báo giá của 2 loại thép hộp vuông mạ kẽm trên
Mời các bạn tham khảo bảng báo giá của 2 loại thép trên với đầy đủ thông tin các độ dày khác nhau.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm 25×25
Kích Thước (mm) | Độ Dày (mm) | Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm 25×25 | (mm) | (VNĐ/cây) |
0.8 | 45.000 | |
0.9 | 47.500 | |
1.0 | 51.000 | |
1.2 | 61.000 | |
1.4 | 70.500 | |
1.5 | 80.000 | |
1.8 | 91.000 | |
2.0 | 100.500 |
Bảng Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×50
Tên sản phẩm | Độ dài(m) | Trọng lượng(Kg) | Giá chưa VAT(Đ / Kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT(Đ / Kg) | Tổng giá có VAT |
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 | 6 | 10.09 | 19,091 | 192,627 | 21,000 | 211,890 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 | 6 | 10.98 | 19,091 | 209,618 | 21,000 | 230,580 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 | 6 | 12.74 | 19,091 | 243,218 | 21,000 | 267,540 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 | 6 | 27.83 | 17,409 | 484,495 | 19,150 | 532,945 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 | 6 | 26.23 | 17,409 | 456,640 | 19,150 | 502,305 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 | 6 | 24.6 | 17,409 | 428,264 | 19,150 | 471,090 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 | 6 | 22.14 | 17,409 | 385,437 | 19,150 | 423,981 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 | 6 | 20.47 | 18,227 | 373,112 | 20,050 | 410,424 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 | 6 | 17.94 | 17,409 | 312,319 | 19,150 | 343,551 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 | 6 | 16.22 | 18,136 | 294,172 | 19,950 | 323,589 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 | 6 | 13.62 | 19,318 | 263,114 | 21,250 | 289,425 |
Xem thêm chi tiết các sản phẩm bằng liên kết sau:
Một số lưu ý giúp bạn chọn mua thép hộp vuông mạ kẽm
Ưu tiên số 1 là Quý khách hãy chọn đơn vị phân phối hàng uy tín. Các đơn vị phân phối uy tín như một phễu lọc. Họ giúp bạn chọn được sản phẩm chính hãng với giá thành tốt nhất. Mà bạn không cần tìm hiểu hoặc hiểu nhiều về thép. Đến đây bạn sẽ được tư vấn đầy đủ về sản phẩm hiểu rõ công năng sử dụng tốt nhất, đem lại hiệu quả cao nhất.
Thứ 2 nên chọn sản phẩm của các thương hiệu nổi tiếng hiện nay trên thị trường như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Phú Giang, 190, Minh Ngọc… Các dòng sản phẩm của các thương hiệu này đã được kiểm định chất lượng trên thị trường nhiều năm.
Thứ 3 khi mua hàng yêu cầu nhà phân phối cung cấp đủ các loại giấy tờ cần thiết. Như giấy tờ thông tin về sản phẩm. Số hiệu mã số lô dòng trên giấy tờ xuất xưởng, hóa đơn chứng từ đi kèm. Có thể kiểm tra mã QR truy xuất nguồn gốc, cùng tem mác đi kèm sản phẩm… Thông thường các sản phẩm thép hộp mạ kẽm chính hãng làm ăn uy tín đều có giấy tờ pháp lý đầy đủ.
Thứ 4 dùng cảm quan và các công cụ hỗ trợ để kiểm tra chất lượng sản phẩm. Bằng trực tiếp để quan sát màu sắc và kiểm tra thông số cụ thể của sản phẩm. Thông thường sản phẩm chất lượng tốt nhìn rất đồng đều về màu sắc, độ dày đồng đều, mặt thép sáng bóng.
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Đơn vị phân phối 2 sản phẩm hộp vuông mạ kẽm 25×25 và 50×50 uy tín
Thép Thanh Danh là công ty có tuổi đời gần 20 năm là địa chỉ tin cậy của tập hợp lớn khách hàng và được khách hàng luôn tin tưởng và lựa chọn. Dịch vụ bán hàng tốt nhất hướng tới khách hàng đã mang tới liềm tin cho khách hàng. Chính sách bán hàng linh hoạt là ưu điểm nổi bật của Thép Thanh Danh.
Thép Thanh Danh cam kết chỉ phân phối các sản phẩm chính hãng, chất lượng nhất. Đền bù 100% đơn hàng nếu khách hàng phát hiện sản phẩm kém chất lượng. Với đầy đủ giấy tờ chứng tờ hóa đơn … đầy đủ chứng minh nguồn gốc hàng hóa.
Cũng bởi định hướng kinh doanh của Thép Thanh Danh là đặt lợi ích của khách hàng lên trên. Uy tín tạo Thanh Danh chính là sống còn của đơn vị này. Cũng chính vì thế, Thanh Danh luôn mang tới sản phẩm tốt nhất đem lại sự hài lòng trên sự mong đợi cho khách hàng.
Các sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm là một mặt hàng chủ lực tại đây. Vì vậy nó luôn được bán ra với mức giá hợp lý nhất có thể nói nó chính là “mức giá nhà máy”. Mức giá luôn thấp hơn mức giá trên thị trường đảm bảo bạn có lợi nhất.
Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm 25×25 và 50×50
Bảng Trọng Lượng Thế Hộp Vuông Mạ Kẽm 25×25
Kích Thước (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (KG/cây) |
Thép hộp 25×25 | 0.7 | 0.53 | 3.19 |
0.8 | 0.60 | 3.62 | |
0.9 | 0.68 | 4.06 | |
1.0 | 0.75 | 4.48 | |
1.1 | 0.82 | 4.91 | |
1.2 | 0.89 | 5.33 | |
1.4 | 1.03 | 6.15 | |
1.5 | 1.09 | 6.56 | |
1.6 | 1.16 | 6.96 | |
1.7 | 1.23 | 7.35 | |
1.8 | 1.29 | 7.75 | |
1.9 | 1.36 | 8.13 | |
2.0 | 1.42 | 8.52 |
Bạn quan tâm đến sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm 25 x 25 hoặc các loại thép hộp vuông mạ kẽm 50×50 mời bạn hàng hãy liên hệ với Thép Thanh Danh tại thông tin địa chỉ như sau:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH
Hotline 24/24: 0976 014 014 (Mr Thỏa)
Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh