Bảng barem thép ống đen cập nhật Mới nhất 2024
Barem thép ống đen có các thông số quan trọng mang đến rất nhiều lợi ích thiết thực. Trong quá trình tìm mua các sản phẩm ống thép đen cho hạng mục thi công, chúng ta không thể không nắm rõ bảng barem ống thép đen. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng barem thép ống đen đầy đủ, cập nhật mới nhất 2024 để bạn theo dõi, sử dụng.
Barem ống thép đen cung cấp rất nhiều thông số quan trọng
Barem ống thép đen là gì? Dùng để làm gì?
Barem thép ống đen là bảng tra cứu các thông số về trọng lượng, kích thước của từng loại sản phẩm ống thép đen. Bảng barem ống thép sẽ có chi tiết kích thước đường kính danh nghĩa, độ dày, trọng lượng thép ống. Trong đó, chiều dài tiêu chuẩn của mỗi cây thép ống là 6m hoặc 12m.
Bạn có thể tham khảo nhiều bảng barem ống thép khác nhau theo từng chủng loại thép. Hoặc theo thương hiệu của sản phẩm. Ví dụ như bảng barem ống thép đen cỡ lớn, barem ống thép đen siêu dày, barem ống thép Hòa Phát…
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Khi tìm mua thép ống đen cho công trình, bạn cần lưu ý đến bảng barem của thép ống đen. Vì bảng tra này có nhiều công dụng, lợi ích rất quan trọng, cần thiết cho công trình xây dựng. Cụ thể như sau:
- Bảng barem giúp người dùng tính toán được số lượng thép ống đen cần sử dụng một cách chính xác. Từ đó, có thể tính toán được đến các kết cấu chịu lực, các yếu tố khác đi kèm, giúp đảm bảo độ bền, chất lượng, chỉ số an toàn của công trình, dự án.
- Bảng barem thép giúp đánh giá được chất lượng thép có đạt tiêu chuẩn không, độ dung sai như thế nào… Nhờ đó, chủ thầu, chủ công trình có thể dễ dàng giám sát, nghiệm thu khối lượng thép ống đen khi đặt mua…
- Có thể lên dự toán kinh phí cho khối lượng thép ống đen cần sử dụng. Từ đó, giảm thiểu được các vấn đề phát sinh liên quan đến vấn đề chi phí, để việc thi công xây dựng đạt được hiệu quả cao nhất với chi phí tối ưu.
Bảng barem giúp tính toán chính xác số lượng thép ống đen cần sử dụng
Bảng barem ống thép đen Mới nhất 2024
Để hỗ trợ việc tính toán khối lượng thép ống một cách nhanh chóng, chính xác, dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng barem thép ống đen tiêu chuẩn với nhiều kích thước đường kính, độ dày khác nhau. Các bạn có thể tham khảo ngay dưới đây!
Bazem ống thép đen hàng phổ thông dân dụng
Thép ống đen hàng phổ thông dân dụng có đường kính từ 21.2 đến 323.8 mm, độ dày từ 1.0 mm đến 11.13 mm. Tùy từng kích thước của ống thép, sẽ có trọng lượng tương ứng. Để nắm rõ hơn, mời bạn cùng theo dõi bảng bazem dưới đây!
Tên sản phẩm | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Bazem (kg/cây) |
Thép ống đen F21.2 | 21.2 | 1.0 | 6 | 2.99 |
21.2 | 1.2 | 6 | 3.55 | |
21.2 | 1.4 | 6 | 4.1 | |
21.2 | 1.5 | 6 | 4.37 | |
21.2 | 1.8 | 6 | 5.17 | |
21.2 | 2.0 | 6 | 5.68 | |
21.2 | 2.3 | 6 | 6.43 | |
Thép ống đen F25.4 | 25.4 | 1.4 | 6 | 4.97 |
25.4 | 1.8 | 6 | 6.29 |
|
25.4 | 2.0 | 6 | 6.92 | |
Thép ống đen F26.7 | 26.7 | 1.0 | 6 | 3.8 |
26.7 | 1.2 | 6 | 4.53 |
|
26.7 | 1.4 | 6 | 5.24 |
|
26.7 | 1.5 | 6 | 5.59 |
|
26.7 | 1.8 | 6 | 6.63 |
|
26.7 | 2.0 | 6 | 7.31 |
|
26.7 | 2.3 | 6 | 8.3 |
|
26.7 | 2.5 | 6 | 8.95 | |
Thép ống đen F31.8 | 31.8 | 1.4 | 6 | 6.3 |
31.8 | 1.5 | 6 | 6.72 |
|
31.8 | 1.8 | 6 | 7.99 |
|
31.8 | 2.0 | 6 | 8.82 |
|
31.8 | 2.5 | 6 | 10.84 | |
Thép ống đen F33.4 | 33.4 | 1.4 | 6 | 6.63 |
33.4 | 1.5 | 6 | 7.08 |
|
33.4 | 1.8 | 6 | 8.42 |
|
33.4 | 2.0 | 6 | 9.29 |
|
33.4 | 2.3 | 6 | 10.58 |
|
33.4 | 2.5 | 6 | 11.43 |
|
33.4 | 2.6 | 6 | 11.85 |
|
33.4 | 2.8 | 6 | 12.68 |
|
33.4 | 2.9 | 6 | 13.49 |
|
33.4 | 3.0 | 6 | 13.54 | |
Ống thép đen F42.2 | 42.2 | 1.4 | 6 | 8.45 |
42.2 | 1.6 | 6 | 9.61 |
|
42.2 | 1.8 | 6 | 10.76 |
|
42.2 | 2.0 | 6 | 11.9 |
|
42.2 | 2.3 | 6 | 13.58 |
|
42.2 | 2.5 | 6 | 14.69 |
|
42.2 | 2.8 | 6 | 16.32 |
|
42.2 | 3.0 | 6 | 17.4 | |
Ống thép đen F48.1 | 48.1 | 1.4 | 6 | 9.67 |
48.1 | 1.8 | 6 | 12.33 |
|
48.1 | 2.0 | 6 | 13.64 |
|
48.1 | 2.3 | 6 | 15.59 |
|
48.1 | 2.5 | 6 | 16.87 |
|
48.1 | 2.8 | 6 | 18.77 |
|
48.1 | 3.0 | 5 | 16.684 |
|
48.1 | 3.0 | 6 | 20.02 |
|
48.1 | 3.2 | 6 | 21.26 |
|
48.1 | 3.5 | 6 | 23.1 | |
Thép ống đen F50.3 |
50.3 | 2.5 | 6 | 17.68 |
50.3 | 3.0 | 7.95 | 27.825 | |
Thép ống đen F59.9 |
59.9 | 1.4 | 6 | 12.12 |
59.9 | 1.8 | 6 | 15.47 |
|
59.9 | 2.0 | 6 | 17.13 | |
59.9 | 2.3 | 6 | 19.6 | |
59.9 | 2.5 | 6 | 21.23 |
|
59.9 | 2.8 | 6 | 23.66 |
|
59.9 | 3.0 | 6 | 25.26 |
|
59.9 | 3.0 | 6.06 | 25.5126 |
|
59.9 | 3.2 | 6 | 26.85 |
|
59.9 | 3.5 | 6 | 29.21 | |
Thép ống đen F75.6 |
75.6 | 1.5 | 6 | 16.45 |
75.6 | 1.6 | 6 | 17.52 |
|
75.6 | 1.8 | 6 | 19.66 |
|
75.6 | 2.0 | 6 | 21.78 |
|
75.6 | 2.3 | 6 | 24.94 |
|
75.6 | 2.5 | 6 | 27.04 |
|
75.6 | 2.8 | 6 | 30.16 |
|
75.6 | 3.0 | 6 | 32.23 |
|
75.6 | 3.2 | 6 | 34.28 |
|
75.6 | 3.5 | 6 | 37.34 | |
Thép ống đen F88.3 |
88.3 | 1.8 | 6 | 23.04 |
88.3 | 2.0 | 6 | 25.54 |
|
88.3 | 2.3 | 6 | 29.27 |
|
88.3 | 2.5 | 6 | 31.74 |
|
88.3 | 2.8 | 6 | 35.42 |
|
88.3 | 3.0 | 6 | 37.86 |
|
88.3 | 3.2 | 6 | 40.29 |
|
88.3 | 3.5 | 6 | 43.91 | |
88.3 | 4.0 | 6 | 49.9 | |
Thép ống đen F88.9 |
88.9 | 4.78 | 6 | 59.52 |
88.9 | 5.0 | 6 | 61.63 | |
Thép ống đen F141.3 | 141.3 | 4.5 | 6 | 91.09 |
Thép ống đen F219.1 |
219.1 | 3.96 | 6 |
126.06
|
219.1 | 8.18 | 6 | 255.3 | |
Thép ống đen F323.8 |
323.8 | 10.31 | 6 | 478.2 |
323.8 | 11.13 | 6 | 514.92 |
Bảng bazem thép ống đen hàng phổ thông
Để tiện theo dõi và nghiên cứu, bạn có thể xem và download các hình ảnh bảng tra quy cách théo ống đen dưới đây!
Barem ống thép đen D12.7 đến D21.2
Barem ống thép đen D26.65 đến D33.5
Barem ống thép đen D38.1 đến D42.2
Các thông số cần lưu ý trong barem thép ống đen
Barem ống thép đen có bao gồm một số thông số kích thước đặc trưng. Dựa vào các thông số này, chủ thầu công trình có thể dễ dàng xác định được loại thép ống đen phù hợp cho hạng mục thi công của công trình xây dựng. Nếu bạn chưa biết đó là những thông số nào thì hãy theo dõi ngay thông tin dưới đây!
- Chỉ số DN – Đường kính trong danh nghĩa
DN là ký hiệu chỉ kích thước đường kính vòng trong trên danh nghĩa của ống thép. Chỉ số DN này chỉ mang tính chất tương đối. Do đó, để biết đường kính trong thực tế của ống thép, bạn cần lấy đường kính ngoài thực tế trừ đi độ dày thành ống thép.
- Chỉ số Phi (Ø) – Đường kính ngoài danh nghĩa
Phi (Ø) là chỉ số chỉ kích thước đường kính vòng ngoài trên danh danh nghĩa của ống thép. Chỉ số Phi này cũng mang tính chất tương đối giống như chỉ số DN. Đơn vị đo của Phi tại Việt Nam là mm (milimet).
- Chỉ số SCH – Độ dày thành ống
SCH là chỉ số chỉ kích thước độ dày thành ống của sản phẩm. Quy ước về kích thước của thép ống đen có sự khác biệt theo từng hệ tiêu chuẩn khác nhau. Do đó, độ dày của thành ống thép ống đen cũng không giống nhau.
Mua ống thép đen ở đâu tốt, giá rẻ nhất hiện nay?
Công ty TNHH Thương mại Trần Thanh Danh là nhà phân phối sắt thép nói chung, thép ống đen nói riêng uy tín nhất hiện nay. Các sản phẩm thép ống đen của Thép Thanh Danh đều được nhập trực tiếp từ nhà máy, đầy đủ tem mác, đai khóa, đóng bó đúng tiêu chuẩn…
Với kinh nghiệm gần 10 năm trong ngành sắt thép, Thép Thanh Danh hiện sở hữu hệ thống kho hàng phân bố rộng khắp miền Bắc cũng như trên toàn quốc. Đây là thế mạnh giúp Thanh Danh có thể cấp hàng số lượng lớn một cách nhanh chóng, thuận tiện cho người mua.
Giá thép ống đen tại Thanh Danh còn rất cạnh tranh, đảm bảo tốt nhất trên thị trường. Lý do là vì thép ống Thanh Danh phân phối không nhập qua trung gian mà nhập trực tiếp từ nhà máy. Vì thế, giá thép luôn tốt hơn các đơn vị kinh doanh nhỏ lẻ.
Đội ngũ nhân viên của Thép Thanh Danh có chuyên môn cao, luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách hàng. Quý khách hàng cần báo giá, tư vấn barem thép ống đen, chỉ cần gọi Hotline của Thanh Danh. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng, nhiệt tình.
Bên cạnh đó, Thanh Danh còn có đội ngũ chuyên vận chuyển sắt thép với tài xế lành nghề, đội xe chuyên dụng. Hệ thống xe tải của Thanh Danh có đủ từ xe 1,5 tấn đến xe 30 tấn, đáp ứng tốt mọi khách hàng từ mua lẻ đến mua sỉ.
Trên đây là các thông tin về barem thép ống đen mà các bạn có thể tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu tìm mua, báo giá thép ống đen, hãy liên hệ ngay số Hotline 0976.014.014. Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ dưới đây:
- Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh