Kích thước ống thép đen tiêu chuẩn, cập nhật mới nhất 2024
Nắm rõ các kích thước ống thép đen tiêu chuẩn sẽ giúp bạn tránh được việc mua sai kích thước sản phẩm làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công của công trình. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ cung cấp cho bạn bảng tra kích thước ống thép đen ASTM A53 Hòa Phát Mới nhất 2024. Cùng với đó là các thông tin về bộ tiêu chuẩn kỹ thuật, các chỉ số kích thước thép ống đen cần biết. Mời các bạn cùng theo dõi!
Bảng kích thước ống thép đen Hòa Phát chi tiết
Các sản phẩm thép ống đen được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của công trình. Khi tìm mua thép ống, bạn cần nắm rõ thông tin về các kích thước này để tránh mua nhầm, mua sai sản phẩm. Sau đây là bảng tra kích thước ống thép đen Hòa Phát theo tiêu chuẩn ASTM A53 mà các bạn có thể tham khảo.
Bảng kích thước ống thép đen Hòa Phát cỡ nhỏ và vừa
Ống thép đen cỡ nhỏ và vừa của Hòa Phát có đường kính ngoài từ 21.3 mm đến 114.3 mm, độ dày từ 2.77 mm đến 6.35 mm. Dưới đây là bảng kích thước chi tiết từng loại để bạn tham khảo.
Đường kính ngoài | Độ dày thành ống | Trọng lượng ống thép | Số cây/bó | |
mm | mm | Kg/m | Kg/cây (6m) | Cây/Bó |
21.3 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 168 |
26.7 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 113 |
33.4 | 3.38 | 2.5 | 15 | 80 |
42.2 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 61 |
4.85 | 4.47 | 26.82 | ||
48.3 | 3.68 | 4.05 | 24.3 | 52 |
5.08 | 5.41 | 32.46 | ||
60.3 | 3.91 | 4.05 | 24.3 | 37 |
5.54 | 5.41 | 32.46 | ||
73 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 27 |
88.9 | 3.18 | 6.72 | 40.32 | 24 |
3.96 | 8.29 | 49.74 | ||
4.78 | 9.92 | 59.52 | ||
5.49 | 11.29 | 67.74 | ||
101.6 | 3.18 | 7.72 | 46.32 | 16 |
3.96 | 9.53 | 57.18 | ||
4.78 | 11.41 | 68.46 | ||
114.3 | 3.18 | 8.71 | 52.26 | 16 |
3.96 | 10.78 | 64.68 | ||
4.78 | 12.91 | 77.46 | ||
5.56 | 14.91 | 89.46 | ||
6.02 | 16.07 | 96.42 | ||
6.35 | 16.9 | 101.4 |
Bảng kích thước thép ống đen Hòa Phát cỡ lớn
Ống thép đen Hòa Phát cỡ lớn có đường kính ngoài từ 114.3 mm – 323.8 mm, độ dày từ 3.96 mm – 12.7 mm. Dưới đây là bảng kích thước, trọng lượng của từng loại sản phẩm. Mời các bạn cùng theo dõi!
Đường kính ngoài | Độ dày thành ống | Trọng lượng ống thép | Số cây/bó | |
mm | mm | Kg/m | Kg/cây (6m) | Cây/Bó |
114.3 |
3.96 | 13.41 | 80.46 | 16 |
4.78 | 16.09 | 96.54 | ||
5.56 | 18.61 | 111.66 | ||
6.55 | 21.77 | 130.62 | ||
168.3 | 4.78 | 19.27 | 115.62 | 10 |
5.56 | 22.31 | 133.86 | ||
6.35 | 25.36 | 152.16 | ||
7.11 | 28.26 | 169.56 | ||
7.92 | 31.32 | 187.92 | ||
8.74 | 34.39 | 206.34 | ||
9.52 | 42.56 | 223.68 | ||
10.97 | 42.56 | 255.36 | ||
219.1 |
4.78 | 25.26 | 151.56 | 7 |
5.16 | 27.22 | 163.32 | ||
5.56 | 29.28 | 176.68 | ||
6.35 | 33.31 | 199.86 | ||
7.04 | 36.31 | 217.86 | ||
7.92 | 41.24 | 247.44 | ||
8.18 | 42.55 | 255.3 | ||
8.74 | 45.34 | 272.04 | ||
9.52 | 49.20 | 295.2 | ||
10.31 | 53.08 | 318.48 | ||
11.13 | 57.08 | 342.48 | ||
12.7 | 64.64 | 387.84 | ||
273.0 |
4.78 | 31.62 | 189.72 | 3 |
5.16 | 34.08 | 204.48 | ||
5.56 | 36.67 | 220.02 | ||
6.35 | 41.75 | 250.5 | ||
7.09 | 46.49 | 278.94 | ||
7.80 | 51.01 | 306.06 | ||
8.74 | 56.96 | 341.76 | ||
9.27 | 60.29 | 361.74 | ||
11.13 | 71.87 | 431.22 | ||
12.7 | 81.52 | 489.12 | ||
323.8 |
5.16 | 40.55 | 243.3 | 3 |
5.56 | 43.63 | 261.78 | ||
6.35 | 49.71 | 298.26 | ||
7.14 | 55.75 | 334.5 | ||
7.92 | 61.69 | 370.14 | ||
8.38 | 65.18 | 391.08 | ||
8.74 | 67.90 | 407.4 | ||
9.52 | 73.78 | 442.68 | ||
10.31 | 79.70 | 478.2 | ||
11.13 | 85.82 | 514.92 | ||
12.7 | 97.43 | 584.58 |
Ngoài thông số về đường kính, độ dày thành ống, trọng lượng, ống thép đen Hòa Phát còn có thông số thử áp lực (test pressura). Các bạn có thể tham khảo bảng chi tiết trọng lượng ống thép đen Hòa Phát kèm với thông số thử áp lực tương ứng từng loại dưới đây.
Bảng kích thước ống thép đen Hòa Phát OD 21.3 – 168.3 mm
Bảng kích thước ống thép đen Hòa Phát OD 219.1 – 323.8 mm
Ý nghĩa các thông số kích thước ống thép đen tiêu chuẩn
Xem bảng kích thước ống thép đen, bạn sẽ thấy có các thông số số DN, NPS, inch, độ dày thành ống, đường kính ngoài. Đây là các thông số số đặc trưng của ống thép công nghiệp. Dựa vào đây, bạn sẽ biết được đâu là kích thước ống thép phù hợp với yêu cầu công trình.
Vậy ý nghĩa của các thông số này là gì? Dưới đây là các thông tin chi tiết về từng thông số để các bạn tham khảo
- DN
Đây là thông số chỉ kích thước đường kính trong danh nghĩa của ống thép. Cụ thể là kích thước vòng trong ống thép. Chỉ số này có tính tương đối. Đường kính trong thực tế của ống thép sẽ bằng đường kính ngoài thực tế trừ đi độ dày thành ống.
- NPS
Đây là thông số chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống thép theo tiêu chuẩn Bắc Mỹ. NPS là viết tắt của từ Nominal Pipe Size. Đơn vị đo của NPS là inch. Tương tự như DN, chỉ số NPS chỉ mang tính chất tương đối.
- Inch
Đây là đơn vị đo lường của đường kính ngoài danh nghĩa NPS. Ngoài ra, inch cũng được dùng để xác định chiều dài, độ dày của ống thép. Quy đổi từ inch sang mm như sau: 1 inch = 25,4 mm = 2,54 cm = 0,0254 m.
- Độ dày thành ống
Thông số này thường được ký hiệu là SCH, chỉ độ dày của thành ống thép. Chỉ số SHC sẽ có sự khác biệt tùy theo từng hệ tiêu chuẩn.
- Phi (Ø)
Đây là thông số chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống thép, tương đương với NPS. Đơn vị đo lường của Phi (Ø) là mm. Tương tự như với DN, chỉ số (Ø) chỉ mang tính chất tương đối.
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Bộ tiêu chuẩn về kích thước ống thép đen
Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM. Đây là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế được công nhận và sử dụng tại hơn 140 quốc gia và vùng lãng thổ trên thế giới. Bộ tiêu chuẩn này yêu cầu ống thép sản xuất phải đạt đủ tiêu chuẩn và đồng nhất về độ an toàn, đặc tính kỹ thuật, chất lượng và độ bền.
Theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12, ống thép đen có đường kính ngoài từ 21.3mm đến 323.8mm. Dung sai cho phép về đường kính là: +/-1%. Và dung sai cho phép về trọng lượng là: +/-10%. Chất liệu cấu tạo của ống thép theo tiêu chuẩn này là hợp kim thép carbon, có độ cứng, độ bền cao, chịu được lực tác động lớn… Các sản phẩm có chất lượng đồng đều, kích thước chính xác, đáp ứng được yêu cầu của nhiều công trình.
Tiêu chuẩn kích thước ống thép đen ASTM
Địa chỉ mua thép ống đen uy tín, chất lượng
Công ty TNHH Thương Mại Trần Thanh Danh là đại lý phân phối sắt thép công nghiệp hàng đầu hiện nay. Với kinh nghiệm gần 10 năm hoạt động trong ngành, Thép Thanh Danh đã cung cấp các sản phẩm thép công nghiệp cho hàng loạt các công trình lớn nhỏ trên cả nước. Các sản phẩm Thép Thanh Danh cung cấp cho thị trường rất đa dạng. Bao gồm ống thép đen, ống sonic, thép ống/ thép hộp mạ kẽm, thép cuộn, thép tấm, thép hình…
Thanh Danh – Địa chỉ cung cấp thép ống đen uy tín
Các sản phẩm sắt thép công nghiệp Thép Thanh Danh phân phối đều là hàng chính hãng nhập nhà máy. Bao gồm thép ống/hộp đen, thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát, Việt Nhật TT, Việt Đức, Sao Việt… Mọi sản phẩm đều có đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ theo tiêu chuẩn công bố của nhà sản xuất.
Thép Thanh Danh hiện nằm trong TOP 5 doanh nghiệp có sản lượng phân phối thép NSMV cao nhất. Thanh Danh cũng có một hệ thống mạng lưới khách hàng phủ rộng khắp cả nước. Đặc biệt, Thanh Danh đã cấp hàng cho rất nhiều dự án, công trình trọng điểm. Ví dụ như công trình nhiệt điện Thái Bình, dự án Cầu Thanh Trì… Vì thế, khách hàng có thể an tâm về chất lượng cũng như giá thép ống/hộp đen tại Thanh Danh.
Trên đây là các thông tin về kích thước ống thép đen mà các bạn có thể tham khảo. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn chọn được kích thước thép ống đen phù hợp cho công trình. Nếu có thắc mắc cần được tư vấn chi tiết hơn, bạn hãy gọi ngay số Hotline 0976.014.014. Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ sau:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH
- Trụ sở văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Địa chỉ kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Địa chỉ kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh