Ống thép hàn đen: Đặc điểm, phân loại, báo giá Mới nhất 2024
Ống thép hàn đen được làm từ thép tấm, với nhiều ưu điểm nổi bật về độ bền, khả năng chịu lực. Sản phẩm này được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực hiện nay. Trong bài viết dưới đây hãy cùng Thép Thanh Danh tìm hiểu đặc điểm, ứng dụng của thép ống hàn đen. Cùng với đó là giá ống thép hàn đen và địa chỉ mua sản phẩm uy tín, chất lượng nhất hiện nay nhé!
Ống thép hàn đen là dòng sản phẩm thép ống công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay
Ống thép hàn đen là gì? Đặc điểm, phân loại
Các thông tin dưới đây sẽ giúp bạn biết được thép ống hàn đen là gì, ưu điểm của loại thép ống này như thế nào… Mời các bạn cùng theo dõi!
Ống thép hàn đen là gì?
Ống thép đen hàn là dòng thép ống được làm từ thép tấm cuộn tròn, sau đó hàn nối dọc theo chiều dài của ống thép. Bề mặt ống thép có màu đen/xanh đen đặc trưng, không được sơn hay mạ kẽm. Ống thép đen sử dụng phương pháp hàn nên được gọi là thép ống đen hàn để phân biệt với ống thép đúc.
Ưu điểm của ống thép đen hàn
So với các loại thép ống khác, thép ống hàn đen có các ưu điểm nổi bật như sau:
- Độ bền cao
Thép ống hàn ứng dụng công nghệ sản xuất hiện đại giúp tăng độ bền, tuổi thọ sản phẩm. Sản phẩm có thể chống chịu và hạn chế được tác động ngoại lực khi sử dụng tại các môi trường khắc nghiệt. Độ bền của ống thép hàn giúp đảm bảo chất lượng cho công trình. Đồng thời còn giúp hạn chế chi phí cho việc bảo trì, bảo dưỡng ống thép.
- Khả năng chịu lực tốt
Ống thép hàn đen có cấu trúc bên trong rỗng, độ dày thành ống không quá dày hoặc mỏng. Tuy nhiên, khả năng chịu lực của dòng thép ống này vẫn được đánh giá rất cao. Sản phẩm có thể chịu được lực tác động lớn mà không móp méo hay có dấu hiệu rạn nứt.
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Thép ống đen hàn có khả năng chịu lực tốt, chống được va đập mạnh, không móp méo, biến dạng
- Giá rẻ, tiết kiệm chi phí
So với ống thép đúc, chi phí sản xuất ống thép hàn đen thường ít tốn kém hơn. Vì quy trình sản xuất dòng sản phẩm này ít phức tạp hơn so với sản xuất ống thép đúc. Sản phẩm lại không cần phải mạ kẽm bên ngoài nên tiết kiệm được khoản chi phí này. Do đó, thép ống đen hàn phù hợp với các công trình có mức đầu tư bình dân và trung cấp.
- Tính ứng dụng cao
Thép ống đen hàn có thể ứng dụng linh hoạt cho nhiều công trình khác nhau. Các sản phẩm ống thép kích thước nhỏ sẽ được ứng dụng cho các công trình dân dụng. Còn ống thép đen hàn cỡ lớn thì ứng dụng tại các công trình công cộng, công trình lớn.
Phân loại ống thép hàn đen hiện có trên thị trường
Có nhiều cách để phân loại các sản phẩm thép ống hàn đen trên thị trường hiện nay. Cụ thể như sau:
Phân loại theo phương pháp hàn nối
Nếu phân loại theo phương pháp hàn thì ống thép hàn đen được chia thành 2 loại. Gồm có:
- Thép ống đen hàn thẳng
- Thép ống đen hàn xoắn
Phân loại theo kích thước
Nếu phân chia theo kích thước đường kính thì có 2 loại là ống thép hàn đen cỡ nhỏ và ống thép hàn đen cỡ lớn. Trong đó:
- Ống thép hàn đen cỡ nhỏ có đường kính từ 1/2 inch – 4 inch. Độ dày thành ống từ 1.0 mm – 5.0 mm. Tiêu chuẩn sản xuất của loại thép ống này là TCVN 3783 – 83 (Việt Nam), BS EN 10255:2004 (UK), ASTM A53, A500 (USA)
- Ống thép hàn đen cỡ lớn có kích thước đường kính từ 5 inch – 80 inch. Độ dày thành ống dao động từ 3.96 mm – 20.0 mm. Ống thép loại này thường được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53, A500; API 5L, GB/T
Thép ống đen hàn có kích thước đa dạng, đáp ứng yêu cầu của mọi công trình
Báo giá ống thép đen hàn Mới nhất 2024
Giá thép ống hàn đen trên thị trường hiện nay dao động trong khoảng từ 16.000 – 17.900 đồng/kg tùy kích thước. So với các sản phẩm thép ống khác, đây là mức giá khá rẻ, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình. Mức giá này chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận được báo giá chính xác nhất, Quý khách hàng hãy gọi ngay Hotline 0976.014.014.
Bảng báo giá ống thép hàn đen tham khảo
Thép ống tròn đen | 1.0 ly | 1.2 ly | 1.4 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.3ly | 2.5 ly | 2.8ly | 3.0 ly | 4.0 ly | 4.78ly |
O 21 | 50,750 | 61,600 | 67,900 | 88,200 | 101,250 | ||||||
O 27 | 63,650 | 77,200 | 85,300 | 112,350 | 129,450 | ||||||
O 34 | 77,900 | 94,450 | 104,650 | 138,750 | 160,500 | 185,750 | |||||
O 42 | 94,850 | 114,850 | 127,600 | 168,750 | 195,900 | 227,150 | |||||
O 49 | 109,100 | 132,100 | 146,800 | 192,750 | 224,100 | 260,450 | 280,550 | ||||
O 60 | 133,400 | 161,650 | 179,950 | 237,150 | 276,450 | 318,950 | 345,050 | ||||
O 76 | 206,700 | 229,950 | 297,900 | 347,250 | 400,600 | 431,800 | 492,056 | 524,128 | |||
O 90 | 269,400 | 350,700 | 409,350 | 472,150 | 510,400 | 582,192 | 620,800 | 789,000 | |||
O 114 | 337,350 | 438,900 | 513,300 | 590,800 | 640,150 | 727,656 | 776,448 | 1,099K | 1,179K | ||
O 141 | 541,650 | 634,050 | 728,800 | 790,300 | 898,048 | 957,936 | 1,549K | 1,799K | |||
O 168 | 1,680K | 2,119K | |||||||||
O 219 | 2,685K | ||||||||||
Thép ống tròn kẽm | |||||||||||
O 21 | 57,000 | 64,000 | 71,000 | 95,000 | |||||||
O 27 | 73,000 | 82,000 | 93,000 | 125,000 | 155,000 | 189,000 | 219,000 | ||||
O 34 | 95,000 | 99,000 | 119,000 | 155,000 | 174,000 | 259,000 | 277,000 | 299,000 | 339,000 | ||
O 42 | 119,000 | 127,000 | 149,000 | 199,000 | 219,000 | 319,000 | 359,000 | 389,000 | 429,000 | ||
O 49 | 139,00 0 | 147,000 | 179,000 | 229,000 | 319,000 | 369,000 | 399,000 | 459,000 | 499,000 | ||
O 60 | 169,000 | 185,000 | 219,000 | 279,000 | 399,000 | 459,000 | 499,000 | 559,000 | 609,000 | 769,000 | |
O 76 | 219,00 0 | 234,000 | 269,000 | 329,000 | 515,000 | 579,000 | 629,000 | 715,000 | 774,000 | 979,000 | |
O 90 | 319,000 | 415,000 | 539,000 | 679,000 | 739,000 | 825,000 | 905,000 | 1,199k | 1,349k | ||
O 114 | 399,000 | 509,000 | 639,000 | 799,000 | 955,000 | 1.159k | 1,299k | 1,559k | 1,699k | ||
O 141 | 2.199k | 2,439k | |||||||||
O 168 | 2,499k | 2,899k | |||||||||
O 219 | 4,099k |
Mua ống thép hàn đen ở đâu tốt, chất lượng, giá rẻ nhất?
Có rất nhiều đơn vị phân phối thép ống hàn đen trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng thực sự cung cấp các sản phẩm chất lượng, chuẩn chính hãng. Chính vì thế, việc mua ống thép hàn đen ở đâu tốt, chất lượng, giá rẻ luôn là câu hỏi nhiều khách hàng quan tâm.
Với Thép Thanh Danh, chúng tôi cam kết cung cấp thép ống hàn đen chính hãng giá cả cạnh tranh. Mọi sản phẩm thép ống hàn đen Thanh Danh phân phối đều là hàng chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, NIPPON, Sao Việt, Việt Đức, Hoa Sen, Thép 190… Các sản phẩm đều có đầy đủ tem nhãn, giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ đạt chuẩn chất lượng… Đi kèm với đó là các chính sách bảo hành, đổi trả… nhanh chóng, chuyên nghiệp cho khách hàng.
Vì vậy, khách hàng hoàn toàn có thể an tâm tin tưởng chất lượng thép ống của Thép Thanh Danh. Bên cạnh đó, Thép Thanh Danh còn có các chính sách giảm giá, vận chuyển, bảo hành chuyên nghiệp. Các đơn hàng số lượng lớn sẽ được chiết khấu % cực tốt. Mọi đơn hàng đều sẽ được vận chuyển đến tận chân công trình trong thời gian ngắn nhất.
Trên đây là các thông tin về ống thép hàn đen để các bạn tham khảo. Quý khách hãy liên hệ ngay Hotline 0976.014.014 để được nhận được báo giá ống thép hàn đen ưu đãi nhất. Hoặc liên hệ với ống thép đen Thanh Danh theo địa chỉ dưới đây!
- Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh