Description
Sắt hộp đen là một trong những loại vật liệu xây dựng có ảnh hưởng rất lớn tới độ bền, tuổi thọ công trình. Một trong những dòng sản phẩm thép hộp đen được ứng dụng nhiều nhất hiện nay đó là sắt hộp đen 100×100. Đây là dòng thép hộp đen cỡ lớn có nhiều độ dày khác nhau, đem đến sự bền bỉ, đảm bảo chất lượng cho công trình. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ cập nhật cho bạn báo giá sắt hộp đen 100×100 Mới nhất 2022. Cùng với đó là các thông tin về bảng quy cách, trọng lượng, địa chỉ mua thép hộp đen 100×100 uy tín. Mời các bạn cùng theo dõi!
Bảng báo giá sắt hộp đen 100×100 Mới nhất 2024
Giá thép hộp đen 100×100 dao động trong khoảng từ tùy theo độ dày, thương hiệu sản phẩm… Nhằm giúp Quý khách hàng có thể nắm được báo giá của từng loại sắt hộp đen 100×100, dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn báo giá thép hộp đen 100×100 Mới nhất 2024. Bảng báo giá này sẽ có giá bán chi tiết của từng kích thước hộp thép 100×100 hàng đen, không mạ. Các bạn có thể tham khảo để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với dự toán tài chính của công trình.
Sản phẩm | Độ dày thành hộp thép (mm) | Chiều dài (m) |
Trọng lượng hộp thép (kg/m) | Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Thép hộp đen 100x100x1.8 | 1.8 | 6 m | 5.53 | Liên hệ |
Thép hộp đen 100x100x2.0 | 2.0 | 6.13 | 18.080 | |
Thép hộp đen 100x100x2.5 | 2.5 | 7.61 | 18.056 | |
Thép hộp đen 100x100x3.0 | 3.0 | 9.08 | 18.076 | |
Thép hộp đen 100x100x3.2 | 3.2 | 9.73 | 18.112 | |
Thép hộp đen 100x100x4.0 | 4.0 | 11.96 | 18.120 | |
Thép hộp đen 100x100x4.5 | 4.5 | 13.49 | Liên hệ | |
Thép hộp đen 100x100x5.0 | 5.0 | 14.76 | 18.136 | |
Thép hộp đen 100x100x6.0 | 6.0 | 17.71 | Liên hệ | |
Thép hộp đen 100x100x9.0 | 9.0 | 25.72 | Liên hệ | |
Thép hộp đen 100x100x12.0 | 12.0 | 33.16 | Liên hệ |
Lưu ý:
- Giá sắt hộp đen vuông 100×100 đề cập trong phần nội dung trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vì giá thép hộp còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố liên quan đến nguyên liệu đầu vào, nhà máy sản xuất, thị trường… Do đó, tại từng thời điểm, giá thép sẽ có sự thay đổi, biến động lên xuống chứ không cố định. Rất có thể tại thời điểm Quý khách tham khảo bài viết, giá thép đã thay đổi mà chưa được cập nhật lên website.
- Để nhận báo giá sắt hộp 100×100 hàng đen không mạ chính xác nhất, hãy liên hệ ngay số Hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa). Bạn chỉ cần nhấc máy lên, Thép Thanh Danh sẽ gửi tới bạn báo giá cạnh tranh nhất cùng các chương trình khuyến mãi mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội mua thép hộp đen 100 x 100 giá rẻ, chuẩn hàng chính hãng, chiết khấu cực cao chỉ có tại Thép Thanh Danh.
Thông số kỹ thuật, ứng dụng của thép hộp vuông đen 100×100
Sắt hộp đen 100×100 còn được gọi là thép hộp vuông đen 100×100, sắt hộp vuông 100×100 đen. Đây là dòng thép hộp hình vuông có kích thước cạnh 100x100mm. Độ dày thành hộp thép dao động từ 1.8 – 12.0 mm, chiều dài 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đạt tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam), ASTM A36, ASTM A500 (Mỹ), JIS (Nhật Bản).
Trên thị trường hiện nay, có khá nhiều thương hiệu sản xuất dòng thép hộp vuông 100×100 đen không mạ. Trong đó tiêu biểu là các thương hiệu Thép Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen, Thép Miền Nam… Ngoài ra, dòng hộp thép này cũng được các doanh nghiệp nhập khẩu về Việt Nam từ một số nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan…
Xem thêm các dòng ống thép khác tại: Thép hộp đen
Ứng dụng của thép hộp vuông đen kích thước 100×100 hiện nay khá đa dạng, phong phú. Dòng thép hộp này được sử dụng trong khá nhiều công trình xây dựng, cũng như chế tạo máy móc, cơ khí… Cụ thể, sản phẩm được ứng dụng trong các thiết kế khung, giàn đỡ, xà gồ… công trình. Hoặc sử dụng để thiết kế bệ chân máy cắt CNC, cần cầu, máy cắt công nghiệp…
Bảng tra quy cách thép hộp vuông 100×100 chính xác nhất
Thép hộp vuông đen 100×100 có nhiều độ dày khác nhau, từ 1.8mm đến 12mm. Mỗi một kích thước thép hộp đen 100×100 sẽ phù hợp với một yêu cầu riêng biệt của mỗi công trình. Quý khách hàng cần nắm vững bảng quy cách thép hộp đen 100×100 để chọn mua đúng sản phẩm. Dưới đây là bảng tra quy cách sắt hộp đen 100×100 chi tiết và chính xác nhất để các bạn tham khảo và sử dụng khi cần.
Sản phẩm | Độ dày cạnh hộp thép (mm) | Chiều dài (m) |
Trọng lượng (kg/m) |
Tổng trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp đen 100x100x1.8 | 1.8 | 6 m | 5.53 | 33.17 |
Thép hộp đen 100x100x2.0 | 2.0 | 6.13 | 36.76 | |
Thép hộp đen 100x100x2.5 | 2.5 | 7.61 | 45.67 | |
Thép hộp đen 100x100x3.0 | 3.0 | 9.08 | 54.49 | |
Thép hộp đen 100x100x3.2 | 3.2 | 9.73 | 58.36 | |
Thép hộp đen 100x100x4.0 | 4.0 | 11.96 | 71.74 | |
Thép hộp đen 100x100x4.5 | 4.5 | 13.49 | 80.96 | |
Thép hộp đen 100x100x5.0 | 5.0 | 14.76 | 88.55 | |
Thép hộp đen 100x100x6.0 | 6.0 | 17.71 | 106.26 | |
Thép hộp đen 100x100x9.0 | 9.0 | 25.72 | 154.30 | |
Thép hộp đen 100x100x12.0 | 12.0 | 33.16 | 198.95 |
Bảng barem trọng lượng, kích thước thép hộp đen 100×100
Trên đây là bảng barem thép hộp đen 100×100 mà các bạn có thể tham khảo. Qua bảng quy cách này, bạn đã biết trọng lượng sắt hộp 100×100 nặng bao nhiêu kg. Cùng với đó là chi tiết về các độ dày thông dụng của dòng thép hộp đen này trên thị trượng hiện nay. Nếu cần được tư vấn chi tiết hơn, Quý khách hàng hãy liên hệ Hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa). Chúng tôi sẽ tư vấn đầy đủ cũng như giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách.
Tổng kết
Bài viết trên đây đã chia sẻ với các bạn thông tin chi tiết về dòng sản phẩm sắt hộp đen 100×100. Quý khách hàng có nhu cầu nhận báo giá thép hộp đen 100×100 hôm nay, vui lòng liên hệ Hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa) tại Thép Thành Danh. Hoặc liên hệ theo địa chỉ dưới đây!
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH
- Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Reviews
There are no reviews yet.