Thép Hình H

Thép hình chữ h quy cách và báo giá sắt thép hình chữ h 2024

Thép hình H có hình dáng đặc biệt, với ưu điểm nổi bật về kết cấu, độ bền, độ cứng. Sản phẩm này được ứng dụng rất phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp…, giúp đảm bảo tuổi thọ, độ bền, an toàn cho công trình. Đọc ngay bài viết để biết thép hình H là gì, đặc điểm, ứng dụng, quy cách thép hình chữ H và báo giá thép hình H rẻ nhất hiện nay.

Thép hình H là gì?

thép hình H

Thiết kế của sản phẩm thép hình H

Thép hình H (hay còn gọi là thép hình chữ H) là loại thép hình có thiết diện mặt cắt giống chữ H in hoa. Chiều cao và chiều rộng của loại thép này gần bằng nhau. Do đó, sản phẩm có khả năng cân bằng rất tốt, vững chắc, kiên cố, chịu được rung động mạnh. Không chỉ vậy, thép chữ H còn chịu được tác động của nhiệt độ, hóa chất rất tốt.

Video quy trình sản xuất thép hình chữ H

Đặc điểm, ứng dụng của thép hình H

Ưu điểm nổi bật nhất của thép hình H đó là kết cấu cân bằng, chắc chắn. Do đó, khả năng chịu lực của loại thép hình này cũng được đánh giá là tốt nhất so với các loại thép khác. Với độ chịu lực tốt, thép chữ H không bị biến dạng, cong vênh khi có lực tác động.
Ngoài ra, dòng sản phẩm này cũng có ưu điểm về tuổi thọ, độ bền. Nếu thi công, bảo trì đúng cách, thép hình H có thể duy trì tuổi thọ lên tới hơn 50 năm. Các công trình, máy móc… sử dụng thép hình H cũng theo đó mà được đảm bảo chất lượng bền vững theo thời gian.

thép hình chữ H

Thép hình chữ H có nhiều ưu điểm nổi bật

Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chịu lực và tính cân bằng, thép hình H được ứng dụng nhiều trong các công trình yêu cầu cao về kết cấu vững chắc, kiên cố. Các ứng dụng tiêu biểu của sản phẩm này bao gồm:

  • Làm kết cấu nhà tiền chế, khung nhà xưởng, nhà máy, tháp truyền hình, cột điện cao thế…
  • Sử dụng để làm thùng xe, khung sườn xe tải, xe ô tô, các phương tiện vận tải khác…
  • Ứng dụng trong thiết kế kệ kho hàng hóa, làm đòn cân, sản xuất bàn ghế nội thất, đồ gia dụng…

Thông số thép hình chữ H

Độ dài tiêu chuẩn của mỗi cây thép hình H là 6m hoặc 12m. Một số loại thép chữ H nhập khẩu có thể có chiều dài khác tùy theo nhà sản xuất.

Chiều cao thân H dao động trong khoảng từ 100 – 900 mm

  • Chiều rộng cánh B của cây thép dao động khoảng từ 50 – 400 mm

Quy cách thép hình chữ H

Các ký hiệu quy cách thép hình H gồm có: H (chiều dài thân trục); B (chiều dài mỗi cạnh); t1 (độ dày thân trục) và t2 (độ dày cạnh).

Ví dụ, quy cách thép hình H (125x125x6.5x9x12) sẽ hiểu là:

  • Cây thép hình H này có chiều dài 12m
  • Thân chữ H dài 125m, dày 6.5mm
  • Cạnh chữ H dài 125mm, dày 9mm.

bảng tra quy cách thép hình H

Bảng tra thép hình H

Bảng quy cách thép hình H tiêu chuẩn

Bảng quy cách thép hình H tiêu chuẩn
Kích thước cạnh
( HxB mm )
Độ Dầy Bụng
T1 (mm)
Độ Dầy Cánh
T2 (mm)
Chiều Dài Cây
( m/cây )
Trọng Lượng (kg/m)
H-100×100 6 8 6 17,2
H-125×125 6.5 9 6 – 12 23,8
H-150×150 7 10 6 – 12 31,5
H-175×175 7.5 11 6 – 12 40.2
H-200×200 8 12 6 – 12 49,9
H-294×200 8 12 6 – 12 56.8
H-250×250 9 14 6 – 12 72,4
H-300×300 10 15 6 – 12 94
H-350×350 12 19 6 – 12 137
H-400×400 13 21 6 – 12 172

Kích thước thép hình chữ H

Kích thước thép chữ H khá đa dạng, đáp ứng tốt các yêu cầu của từng loại hình công trình xây dựng. Dưới đây là một số kích thước thép hình H thông dụng hiện nay.

  • Thép hình H100: 100x100x6x8x12 (m)
  • Thép hình H125: 125x125x6.5x9x12 (m)
  • Thép hình H150: 150x150x7x10x12 (m)
  • Thép hình H175: 175x175x7.5x11x12 (m)
  • Thép hình H200: 200x200x8x12x12 (m)
  • Thép hình H250: 250x250x9x14x12 (m)
  • Thép hình H300: 300x300x10x15x12 (m)
  • Thép hình H340: 340x250x9x14x12 (m)
  • Thép hình H350: 350x350x12x19x12 (m)
  • Thép hình H400: 400x400x13x21x12 (m)
  • Thép hình H440: 440x300x11x18x 2 (m)

Trọng lượng thép hình H

Dưới đây là bảng trọng lượng thép hình chữ H theo từng kích thước. Mời các bạn cùng tham khảo!

trọng lượng thép hình H

Bảng trọng lượng thép hình H

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

Báo giá thép hình H Mới nhất 2024

Thép hình H trên thị trường hiện nay có rất nhiều nguồn cung khác nhau. Vì thế, giá thép hình H cũng sẽ có sự chênh lệch. Ngoài ra, giá thép còn chịu ảnh hưởng bởi một số yếu tố như kích thước, quy cách, chủng loại, xuất xứ… Theo đó, thép hình H nhúng kẽm mạ nóng giá sẽ cao hơn thép chữ H thường. Thép nhập khẩu Mỹ, Nhật Bản giá bán sẽ cao hơn so với thép Trung Quốc…

Để biết giá thép hình H hiện nay bao nhiêu tiền, bạn có thể tham khảo bảng báo giá thép hình H 2024 dưới đây. Chúng tôi xin gửi tới bạn bảng giá tham khảo của dòng thép hình này, để bạn nắm được mức giá hiện tại.

Báo giá thép hình H tham khảo

Lưu ý: Báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình H có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận báo giá thép hình H hôm nay, bạn hãy liên hệ số Hotline 0976.014.014. Thanh Danh sẽ gửi ngay báo giá cho bạn!

Địa chỉ mua thép hình chữ H uy tín, giá CẠNH TRANH

Để mua được các sản phẩm thép hình H đạt chuẩn chất lượng, giá tốt nhất, Quý khách hãy đến ngay Thép Thanh Danh. Đây là một trong những đại lý chuyên cung cấp thép hình, thép công nghiệp uy tín hàng đầu hiện nay.

Dưới đây là những lý do vì sao bạn nên mua thép hình chữ H tại Thép Thanh Danh:

  • Thép Thanh Danh đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép công nghiệp. Vì thế, Thanh Danh nắm bắt nhanh chóng và hiểu rõ được yêu cầu của khách hàng. Từ đó, đưa ra các gợi ý lựa chọn loại thép hình H có kích thước, giá bán phù hợp nhất cho công trình của Quý khách.
  • Thanh Danh sở hữu hệ thống các nhà sản xuất và cung cấp thép uy tín. Cùng với đó là mạng lưới đại lý, cửa hàng, dự án trải rộng khắp cả nước. Khách hàng dù ở bất kỳ tỉnh, thành nào cũng có thể mua thép tại Thanh Danh một cách dễ dàng, thuận tiện.
  • Đội ngũ nhân viên của Thép Thanh Danh giàu kinh nghiệm, nhiệt tình. Quý khách có thắc mắc gì cần giải đáp, nhân viên Thanh Danh luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7.
  • Là đại lý phân phối thép hình, thép xây dựng hàng đầu tại khu vực miền Bắc, Thanh Danh có liên kết với rất nhiều nhà sản xuất nổi tiếng. Vì vậy, chất lượng sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn, đảm bảo hàng chính hãng.
  • Giá thép hình nói chung và giá thép hình H nói riêng tại Thanh Danh cạnh tranh nhất thị trường. Vì sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian. Thêm vào đó, Thanh Danh còn có nhiều chính sách ưu đãi về giá rất có lợi cho khách hàng. Vì vậy, bạn yên tâm mua thép tại Thanh Danh sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí.

Quý khách có nhu cầu mua thép hình H, nhận tư vấn, báo giá thép hình H, vui lòng liên hệ:

  • Điện thoại / Zalo:  0976.014.014
  • Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Bảng khối lượng thép hình H

Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams

Nominal Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
100X50 100 50 5 7 6/12 9,3
100X100 100 100 6 8 6/12 17,2
125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150X75 150 75 5 7 6/12 14
150X100 148 100 6 9 6/12 21,1
150X150 150 150 7 10 6/12 31,5
175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200X150 194 150 6 9 6/12 30,6
200X200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450X200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450X300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500X200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500X300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600X200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600X300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700X300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800X300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

Showing the single result