Thép Hình I
Thép hình chữ i quy cách và báo giá sắt thép hình chữ i 2024
Thép hình I được sử dụng rất phổ biến trong các ngành công nghiệp, xây dựng, chế tạo máy… Vậy bạn đã biết thép hình I là gì chưa? Cùng tìm hiểu ngay kích thước, tiêu chuẩn thép hình I và báo giá thép hình I mới nhất 2024 trong bài viết dưới đây!
Thép hình chữ I là gì?
Hình dạng của thép hình I
Thép hình I (hay còn gọi là thép hình chữ I) là loại thép hình có hình dáng giống chữ I viết hoa trong bảng chữ cái. Cấu tạo của loại thép này gồm có 2 phần là phần cạnh ngang (phần cánh) và phần nối bụng (nối 2 cánh). Trong đó, phần cánh ngắn và có độ dài bằng nhau, phần nối bụng dài hơn hẳn phần cánh.
Thép hình chữ I có hình dạng đặc thù, phù hợp với những tiêu chuẩn riêng của công trình. Kích thước của dòng thép hình này rất đa dạng, phong phú. Trong đó, một số kích thước còn giống với thép hình H. Do đó, người dùng cần lưu ý lựa chọn kích thước phù hợp với công trình.
Đặc điểm của thép hình I
Với hình dạng đặc biệt, thép chữ I sở hữu ưu điểm nổi bật về độ cân bằng và chắc chắn. Khả năng chịu lực của thép I cũng rất tốt, không bị biến dạng, cong vênh khi có va đập. Sản phẩm cũng có độ cứng, độ bền cao, chịu được các tác động tiêu cực của thời tiết, ngoại cảnh. Nhờ đó, giúp nâng cao tuổi thọ, sự bền vững của công trình, cũng như giảm thiểu chi phí bảo trì, bảo dưỡng.
Thép chữ I có khả năng chịu lực tốt, cứng chắc, bền bỉ
Ngoài ra, thép hình I còn có một ưu điểm nữa đó chính là kích thước thép rất đa dạng. Sản phẩm có kích cỡ từ nhỏ đến lớn, độ dày từ thấp đến cao. Tiêu biểu như thép hình I120, I175, I200, I400, I500… Sự đa dạng này giúp sản phẩm có thể ứng dụng linh hoạt trong nhiều công trình khác nhau.
Ứng dụng của thép hình chữ I
Các loại thép hình I được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay. Trong đó, phổ biến nhất là các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp sản xuất, chế tạo máy móc… Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của các loại thép hình I100, I120, I150… mà bạn có thể tham khảo!
- Xây dựng, làm cọc cho nền móng nhà xưởng, kết cấu nhà thép tiền chế…
- Làm khung sườn kho xưởng, nhà máy, các công trình nhà xưởng, khu công nghiệp…
- Sử dụng cho xây dựng cầu đường, tấm chắn, sản xuất ô tô, khung dầm, sàn thép xe tải…
- Làm đường ray xe lửa, đường ray vận chuyển hàng, cột chống trong các hầm mỏ khai thác
- Dùng làm khung kệ kho chứa hàng hóa, tháp truyền vận chuyển, nâng hạ máy móc.
Ứng dụng thép hình I trong thực tế
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình chữ I
Dưới đây là các thông tin về kích thước cơ bản, trọng lượng và quy cách thép hình I. Các bạn có thể tham khảo để nắm rõ hơn về dòng sản phẩm thép hình này.
Kích thước thép hình chữ I
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
- Chiều cao thân: 100 – 900 mm
- Chiều dài cây thép: 6m – 12m
Quy cách thép hình I
Bảng quy cách thép hình I
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀI (M) | TRỌNG LƯỢNG (KG) |
---|---|---|---|
Thép I (I beam) JIS G3101 SS400 | |||
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Dưới đây là bảng tra thép hình chữ I với khối lượng tiêu chuẩn tương ứng với từng kích thước. Dựa vào bảng này bạn có thể lựa chọn sản phẩm, ước tính số lượng thép hình I phù hợp cho công trình.
Bảng tra thép hình I
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Báo giá thép hình I Mới nhất 2024
Thép hình I trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại kích thước, trọng lượng… Nguồn gốc, xuất xứ các sản phẩm cũng rất phong phú. Có dòng thép sản xuất trong nước, có dòng thép nhập khẩu từ nước ngoài như Thái Lan, Nhật Bản, Trung Quốc… Chính vì vậy, giá thép hình chữ I hiện nay cũng rất đa dạng, đáp ứng mọi phân khúc công trình.
Bảng báo giá thép hình I tham khảo
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ CÂY 6M | GIÁ CÂY 12M |
---|---|---|---|
Thép hình i 100 | Cây | 730.000 | |
Thép hình i 120 | Cây | 1.020.000 | |
Thép hình i 150 | Cây | 1.596.000 | 3.192.000 |
Thép hình i 200 x 100 | Cây | 2.428.200 | 4.856.400 |
Thép hình i 250 x 125 | Cây | 3.374.400 | 6.748.800 |
Thép hình i 300 x 150 | Cây | 4.183.800 | 8.367.600 |
Thép hình i 350 x 175 | Cây | 5.654.400 | 11.308.800 |
Thép hình i 400 x 200 | Cây | 7.524.000 | 15.048.000 |
Thép hình i 450 x 200 | Cây | 8.664.000 | 17.328.000 |
Thép hình i 488 x 300 | Cây | 14.592.000 | 19.184.000 |
Thép hình i 500x 200 | Cây | 10.214.400 | 20.428.800 |
Thép hình i 600 x 200 | Cây | 12.804.000 | 24.168.000 |
Thép hình i 700 x 300 | Cây | 21.090.000 | 42.180.000 |
Thép hình i 800 x 300 | Cây | 23.940.000 | 47.880.000 |
Thép hình i 900 x 300 | Cây | 27.360.000 | 54.720.000 |
Dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ chia sẻ với các bạn một số báo giá thép hình chữ I mới nhất 2024. Các báo giá này được Thép Thanh Danh tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau để bạn tham khảo.
Báo giá tham khảo thép hình I
Lưu ý:
Báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình I có thể thay đổi theo từng thời điểm do sự điều chỉnh của nhà sản xuất. Do đó, để biết giá thép hình chữ I chính xác nhất, Quý khách vui lòng gọi số Hotline 0976.014.014. Thép Thanh Danh sẽ gửi ngay báo giá ưu đãi nhất cho bạn!
Địa chỉ mua thép hình I uy tín, giá CẠNH TRANH
Không khó để bạn có thể tìm kiếm được một địa chỉ cung cấp thép hình I trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng cung cấp các sản phẩm đạt chuẩn chất lượng, giá tốt. Nếu chẳng may mua phải loại hàng giả, hàng nhái, sẽ vừa gây lãng phí tiền bạc, vừa ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Thậm chí còn có thể gây nguy hiểm cho người sử dụng. Chính vì vậy, Quý khách hàng cần cẩn trọng khi lựa chọn địa chỉ cung cấp, phân phối thép hình I.
Công ty TNHH Thương Mại Trần Thanh Danh – Thép Thanh Danh là địa chỉ uy tín mà Quý khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn khi tìm mua thép hình I. Thép Thanh Danh cam kết phân phối các sản phẩm thép hình đạt chuẩn chất lượng, đa dạng kích thước với giá cạnh tranh.
Với kinh nghiệm gần 10 năm hoạt động, Thép Thanh Danh là nhà cung cấp thép hình I cho hàng triệu công trình trên toàn quốc. Tất cả các khách hàng đều đánh giá rất cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ Thanh Danh cung cấp.
Mọi sản phẩm thép hình I Thanh Danh phân phối có đầy đủ tem nhãn, chứng chỉ CO-CQ… Sản phẩm mới 100% từ nhà máy, không gỉ sét, cong vênh. Dung sai sản phẩm theo quy định của nhà sản xuất.
Thanh Danh có hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, vận chuyển đến tận chân công trình. Hệ thống xe tải từ 1,25 – 30 tấn của Thanh Danh luôn sẵn sàng vận chuyển nhanh chóng, đúng hẹn.
Bên cạnh đó, Thép Thanh Danh còn có rất nhiều chính sách ưu đãi, giảm giá khác nhau. Các đơn hàng của CTV, đơn hàng giới thiệu, dự án, công trình… sẽ được hưởng mức hoa hồng hấp dẫn. Quý khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về vấn đề chi phí khi chọn mua thép tại đây.
Để được tư vấn và nhận báo giá thép hình I ưu đãi nhất, Quý khách vui lòng liên hệ:
- Điện thoại / Zalo: 0976.014.014
- Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh