Thép Hộp Đen

Thép hộp đen kích thước trọng lượng báo giá sắt thép hộp đen năm 2024

Thép hộp đen là sản phẩm thép công nghiệp có nhiều ưu điểm về khả năng chịu lực, ứng dụng, giá thành. Hãy cùng Thép THANH DANH tìm hiểu xem thép hộp đen là gì? Ưu, nhược điểm, ứng dụng của thép hộp đen trong thực tế đời sống như thế nào? Các thông số kỹ thuật về kích thước, trọng lượng, quy cách thép hộp đen. Cùng với đó là bảng báo giá thép hộp đen Mới nhất 2024. Mời các bạn cùng theo dõi!

Thép hộp đen là gì?

đặc điểm thép hộp đenSản phẩm thép hộp đen

Thép hộp đen là loại thép hộp có kết cấu rỗng bên trong, tiết diện hình chữ nhật hoặc hình vuông. Bề mặt sản phẩm không được mạ kẽm nên có màu xanh đen đặc trưng. Đây cũng là đặc điểm cơ bản để phân biệt thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Trên thị trường hiện nay, có cả thép hộp đen nhập khẩu và thép sản xuất trong nước. Dòng thép nhập khẩu thường có giá thành cao, nhập từ Trung Quốc, Đài Loan, Nga, Nhật Bản. Còn thép trong nước có giá tốt hơn, được sản xuất bởi các doanh nghiệp nổi tiếng như Hòa Phát, Sao Việt, Việt Nhật… với chất lượng, độ bền không hề thua kém hàng nhập khẩu.

Video về sản phẩm thép hộp đen trên kênh youtube Thép Thanh Danh

Đặc điểm, ứng dụng của thép hộp đen

  • Ưu, nhược điểm

Thép hộp đen có khả năng chịu lực tốt, giúp hạn chế tối đa tình trạng cong vênh, móp méo. Sản phẩm có tính ứng dụng cao, dễ dàng thi công, lắp đặt. Tuổi thọ, độ bền của thép hộp đen có thể lên tới hàng chục năm. Ngoài ra, giá thép hộp đen rẻ hơn thép hộp mạ kẽm, do đó, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.

thép hộp đen

Thép hộp đen có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, chống móp méo

Bên cạnh các ưu điểm này, thép hộp đen cũng có một số hạn chế nhất định. Vì sản phẩm không được mạ kẽm nên dễ bị oxy hóa. Do đó, thép hộp đen không ứng dụng được cho các công trình xây dựng ở khu vực gần biển, khu vực có thời tiết khắc nghiệt…

Bề mặt sản phẩm chỉ có màu xanh đen nên bị han chế ở các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

  • Ứng dụng thép hộp đen

Với những ưu điểm về khả năng chịu lực, giá thành, thép hộp đen được ứng dụng khá phổ biến trong các công trình xây dựng. Sản phẩm thường được dùng làm giàn giáo công trình chịu lực, khung mái nhà, tháp ăng ten truyền hình…

Ngoài ra, thép hộp đen cũng được dùng để trang trí nội – ngoại thất, làm ống bọc dây dẫn, khung sườn xe đạp, xe máy, xe tải…

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hộp đen

Đơn vị tính: kg/ cây 6m

Đ dy

12x12

14×14

16×16

13×26

20×20

10×30

25×25

20×30

     0.5

1.07

1.26

1.45

     0.6

1.28

1.5

1.73

2.12

2.18

     0.7

1.47

1.74

2

2.46

2.53

3.19

     0.8

1.66

1.97

2.27

2.79

2.87

3.62

     0.9

1.85

2.19

2.53

3.12

3.21

4.06

     1.0

2.03

2.41

2.79

3.45

3.54

4.48

     1.1

2.21

2.63

3.04

3.77

3.87

4.91

     1.2

2.39

2.84

3.29

4.08

4.2

5.33

     1.4

3.25

3.78

4.7

4.83

6.15

     1.5

5

5.14

6.56

     1.6

5.3

5.45

6.96

     1.7

5.75

7.35

     1.8

6.05

7.75

     1.9

6.34

8.13

     2.0

6.63

8.52

Độ dầy

30×30

20×40

25×50

30×60

40×40

30×50

50×50

40×60

60×60

40×80

     0.7

3.85

4.83

     0.8

4.38

5.51

6.64

5.88

     0.9

4.9

6.18

7.45

6.6

     1.0

5.43

6.84

8.25

7.31

9.19

11.08

     1.1

5.94

7.5

9.05

8.02

10.09

12.16

     1.2

6.46

8.15

9.85

8.72

10.98

13.24

     1.4

7.47

9.45

11.4

10.11

12.74

15.38

     1.5

7.97

10.1

12.2

10.8

13.62

16.45

     1.6

8.46

10.7

13

11.48

14.49

17.51

     1.7

8.96

11.4

13.8

12.16

15.36

18.56

     1.8

9.44

12

14.5

12.83

16.22

19.61

     1.9

9.92

12.6

15.3

13.5

17.08

20.66

     2.0

10.4

13.2

16.1

14.17

17.94

21.7

     2.1

10.9

13.8

16.8

14.83

18.78

22.74

     2.2

11.3

14.5

17.6

15.48

19.63

23.77

     2.3

11.8

15.1

18.3

16.14

20.47

24.8

     2.4

12.3

15.7

19

16.78

21.31

25.83

     2.5

16.3

19.8

17.43

22.14

26.85

     2.7

17.4

21.2

18.7

23.79

28.87

     2.8

18

22

19.33

24.6

29.88

     2.9

18.6

22.7

19.95

25.42

30.88

     3.0

19.2

23.4

20.57

26.23

31.88

     3.1

24.1

21.19

27.03

32.87

     3.2

27.83

33.86

     3.4

29.41

35.82

     3.5

30.2

36.79

Độ dầy

40×100

50×100

90×90

60×120

100×100

100×150

150×150

100×200

     1.4

18

19.3

23.3

 

     1.5

19.3

20.7

24.9

 

     1.6

20.5

22

26.6

 

     1.7

21.8

23.4

28.2

 

     1.8

23

24.7

29.8

33.18

41.66

50.14

     1.9

24.2

26

31.4

34.98

43.93

52.88

     2.0

25.5

27.3

33

36.78

46.2

55.62

     2.1

26.7

28.7

34.6

38.57

48.46

58.35

     2.2

27.9

30

36.2

40.35

50.72

61.08

     2.3

29.1

31.3

37.8

42.14

52.97

63.8

     2.4

30.4

32.6

39.4

43.91

55.22

66.52

     2.5

31.6

33.9

41

45.69

57.46

69.24

     2.7

34

36.5

44.1

49.22

61.94

74.65

     2.8

35.2

37.8

45.7

50.98

64.17

77.36

     2.9

36.3

39.1

47.3

52.73

66.39

80.05

     3.0

37.5

40.3

48.8

54.49

68.62

82.75

     3.1

38.7

41.6

50.4

56.23

70.83

85.43

     3.2

39.9

42.9

51.9

57.97

73.04

88.12

     3.4

42.2

45.4

55

61.44

77.46

93.47

     3.5

43.4

46.7

56.6

63.17

79.66

96.14

     3.7

45.7

49.2

59.6

66.61

84.04

101.5

     3.8

46.9

50.4

61.2

68.33

86.23

104.1

     3.9

48

51.7

62.7

70.04

88.41

106.8

     4.0

49.1

52.9

64.2

71.74

90.58

109.4

     4.5

80.2

101.4

122.6

     5.0

88.55

112.1

135.7

quy cách thép hộp đen

Bảng quy cách, kích thước, trọng lượng thép hộp đen

Báo giá thép hộp đen 2024

Quy cách Độ dày (MM) Kg/cây 6m Đơn giá/kg Thành tiền/cây 6m
Vuông đen 20 * 20 0.7 2.53 15,500 39,215
0.8 2.87 15,500 44,485
0.9 3.21 15,500 49,755
1.0 3.54 15,500 54,870
1.1 3.87 15,500 59,985
1.2 4.20 15,500 65,100
1.4 4.83 15,500 74,865
1.5 5.14 15,500 79,670
1.8 6.05 14,500 87,725
2.0 6.63 14,500 96,135
Vuông đen 25 * 25 0.7 3.19 15,500 49,445
0.8 3.62 15,500 56,110
0.9 4.06 15,500 62,930
1.0 4.48 15,500 69,440
1.1 4.91 15,500 76,105
1.2 5.33 15,500 82,615
1.4 6.15 15,500 95,325
1.5 6.56 15,500 101,680
1.8 7.75 14,500 112,375
2.0 8.52 14,500 123,540
Vuông đen 30 * 30 0.7 3.85 15,500 59,675
0.8 4.38 15,500 67,890
0.9 4.90 15,500 75,950
1.0 5.43 15,500 84,165
1.1 5.94 15,500 92,070
1.2 6.46 15,500 100,130
1.4 7.47 15,500 115,785
1.5 7.97 15,500 123,535
1.8 9.44 14,500 136,880
2.0 10.40 14,500 150,800
2.3 11.80 14,500 171,100
2.5 12.72 14,500 184,440
Vuông đen 40 * 40 0.7 5.16 15,500 79,980
0.8 5.88 15,500 91,140
0.9 6.60 15,500 102,300
1.0 7.31 15,500 113,305
1.1 8.02 15,500 124,310
1.2 8.72 15,500 135,160
1.4 10.11 15,500 156,705
1.5 10.80 15,500 167,400
1.8 12.83 14,500 186,035
2.0 14.17 14,500 205,465
2.3 16.14 14,500 234,030
2.5 17.43 14,500 252,735
2.8 19.33 14,500 280,285
3.0 20.57 14,500 298,265
Vuông đen 50 * 50 1.0 9.19 15,500 142,445
1.1 10.09 15,500 156,395
1.2 10.98 15,500 170,190
1.4 12.74 15,500 197,470
1.5 13.62 15,500 211,110
1.8 16.22 14,500 235,190
2.0 17.94 14,500 260,130
2.3 20.47 14,500 296,815
2.5 22.14 14,500 321,030
2.8 24.60 14,500 356,700
3.0 26.23 14,500 380,335
3.2 27.83 14,500 403,535
3.5 30.20 14,500 437,900
Vuông đen 60 * 60 1.1 12.16 15,500 188,480
1.2 13.24 15,500 205,220
1.4 15.38 15,500 238,390
1.5 16.45 15,500 254,975
1.8 19.61 14,500 284,345
2.0 21.70 14,500 314,650
2.3 24.80 14,500 359,600
2.5 26.85 14,500 389,325
2.8 29.88 14,500 433,260
3.0 31.88 14,500 462,260
3.2 33.86 14,500 490,970
3.5 36.79 14,500 533,455
Vuông đen 90 * 90 1.5 24.93 15,500 386,415
1.8 29.79 14,500 431,955
2.0 33.01 14,500 478,645
2.3 37.80 14,500 548,100
2.5 40.98 14,500 594,210
2.8 45.70 14,500 662,650
3.0 48.83 14,500 708,035
3.2 51.94 14,500 753,130
3.5 56.58 14,500 820,410
3.8 61.17 14,500 886,965
4.0 64.21 14,500 931,045

Lưu ý:

Báo giá thép hộp đen trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp đen sẽ có sự thay đổi theo từng thời điểm, số lượng đơn hàng, địa chỉ công trình… Để có báo giá chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng gọi theo số Hotline: 0976.014.014. Hoặc liên hệ với Thép THANH DANH theo địa chỉ sau:

  • Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Thép THANH DANH cam kết luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn dành cho các đơn hàng dự án, công trình. Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, vận chuyển vật liệu xây dựng đến tận chân công trình.

Thép THANH DANH – Địa chỉ mua thép hộp đen chất lượng, giá tốt

Trên thị trường hiện nay, thép hộp đen có rất nhiều loại, với nguồn gốc xuất xứ, giá bán khác nhau. Tuy nhiên, không phải địa chỉ phân phối nào cũng phân phối sản phẩm có chất lượng đúng tiêu chuẩn và bán đúng giá. Không thiếu những đơn vị vì lợi nhuận mà trộn cả hàng kém chất lượng bán ra cho người tiêu dùng với giá rất cao.

Để không mua phải các loại sản phẩm này, người mua cần tỉnh táo và lựa chọn cho mình một đơn vị phân phối thép hộp uy tín, có tên tuổi. Công ty Thép THANH DANH là một trong những nhà cung cấp, đại lý phân phối thép hộp đen uy tín, chất lượng nhất hiện nay.

Với kinh nghiệm gần 10 năm trong ngành sắt thép, THANH DANH là đối tác cung cấp thép ống, thép hộp cho hàng triệu công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc.

Các sản phẩm thép phân phối tại THANH DANH cam kết là hàng chính hãng 100%. Mọi sản phẩm đều đạt chuẩn theo kiểm định của hội sắt thép Việt Nam. Thép hộp đen của Thanh Danh có kích thước, mẫu mã đa dạng, phong phú để khách hàng lựa chọn.

THANH DANH phân phối thép hộp trực tiếp từ các nhà máy, không qua trung gian. Do đó, Thép Thanh Danh luôn có giá thép hộp đen cạnh tranh nhất thị trường. Bên cạnh đó, quý khách hàng còn được chiết khấu, giảm giá, khuyến mãi cực hấp dẫn khi mua hàng.

THANH DANH còn có đội ngũ xe tải từ 1,25 tấn đến 30 tấn giao hàng trên toàn quốc. Đội xe này sẽ phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng, từ mua sỉ đến mua lẻ. THANH DANH cam kết vận chuyển hàng nhanh chóng, uy tín, đảm bảo đến tận chân công trình.

Quý khách có nhu cầu cần được tư vấn, báo giá ống thép đen, vui lòng liên hệ:

  • Điện thoại / Zalo: 0976.014.014
  • Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Showing 1–16 of 31 results