Thép hộp mạ kẽm quy cách và báo giá thép hộp mạ kẽm năm 2024
Thép hộp mạ kẽm (hay gọi tắt là hộp mạ kẽm) sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật về độ bền, tuổi thọ, giá tốt… Chính vì vậy, sản phẩm này được ứng dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống, sản xuất, công nghiệp.
Thép hộp mạ kẽm là gì, ưu nhược điểm như thế nào? Tham khảo thông tin kích thước, trọng lượng, quy cách thép hộp mạ kẽm. Và cùng với đó là bảng giá thép hộp mạ kẽm của các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Sao Việt, Việt Nhật… Mới nhất 2024. Mời các bạn cùng theo dõi!
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm (còn được gọi tắt là hộp mạ kẽm) là sản phẩm thép hộp có mạ kẽm ở lớp bên ngoài. Sản phẩm được thiết kế đặc biệt dạng tiết diện ngang hình hộp độ dày linh hoạt theo yêu cầu của người mua. Chúng rỗng ở bên trong nhưng vẫn đảm bảo được độ bền và khả năng chịu lực tốt. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp ngăn ngừa tình trạng oxy hóa, chống ăn mòn, gỉ sét, đảm bảo độ bền cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Ưu, nhược điểm của hộp mạ kẽm
Dưới đây là các thông tin về ưu điểm cũng như nhược điểm của dòng sản phẩm này. Dựa vào đó, Quý khách hàng sẽ có được sự lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình.
Ưu điểm
- Như các dòng thép mạ kẽm khác chúng có độ cứng, độ bền cao, đặc biệt chống ăn mòn, gỉ sét hiệu quả nhờ lớp mạ kẽm trên bề mặt.
- Ưu điểm của các dòng thép ống là khả năng chịu áp lực tốt, chống va đập, móp méo, cong vênh. Chống chịu được các tác động khắc nghiệt của thời tiết như độ ẩm, nắng nóng…
- Gia cường thêm lớp mạ kẽm giúp chúng có độ bền cao, giúp bảo vệ ống thép bên trong một cách toàn diện nhất.
- Các video về sản phẩm Thép hộp mạ kẽm trên kênh youtube Thép Thanh Danh
- Trong điều kiện tự nhiên chúng duy trì, và đảm bảo tuổi thọ công trình có thể lên tới 50 – 60 năm nếu thi công, bảo trì, bảo dưỡng đúng cách.
- So với các phương án thi công khác thì chi phí sản xuất của thép ống mạ kẽm tương đối rẻ. Ưu điểm sau khi công chi phí bảo trì cũng rất thấp do sản phẩm chống chịu ăn mòn tự nhiên cao nên có độ bền lâu dài.
Nhược điểm của thép hộp mạ kẽm
- Như các dòng thép mạ kẽm khác sản phẩm khá đơn giản về màu sắc vì chỉ có màu cơ bản của kẽm mạ ngoài.
- Do khi sản xuất phải thêm lớp mạ kẽm bên ngoài nên giá cao hơn so với ống thép đen, ống thép thô.
- Khi so sánh khả năng chịu lực thì tính chịu lực của ống thép mạ kẽm dạng hàn không tốt bằng ống thép đúc.
Quy cách thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm có kích thước rất đa dạng, phong phú khi nói về thiết diện ngang và độ dày thành ống. Tuy nhiên về chiều dài chúng được sản xuất phổ biến với chiều dài 6m. Chiều dài này được tối ưu trong nhà máy. Trong các dây chuyền sản xuất và cả trong khâu vận chuyển.
Khi bạn có ý định sử dụng sản phẩm này bạn cần nắm rõ quy cách kích thước, trọng lượng, barem của ống thép mạ kẽm. Giúp bạn lựa chọn tối ưu cho công trình của mình.
Chiều dài thép hộp mạ kẽm
Độ dài tiêu chuẩn của thép hộp mạ kẽm hiện nay là 6m – 12m. Như đề cập chiều dài sản xuất phổ biến là 6m. Tuy nhiên với các đơn hàng lớn với các yêu cầu đặc biệt. Chiều dài có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng. Các hãng chuyên sản xuất thép hiện nay như Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen… đều có quy cách chiều dài hộp thép mạ kẽm từ 6m – 12m cho những đơn hàng phổ thông.
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép hộp mạ kẽm
Barem thép hộp mạ kẽm có sự thay đổi tùy thuộc vào kích thước thiết diện ngang và chiều dày thành ống bạn sẽ có những tiêu chuẩn nhất định. Các thương hiệu thép khác nhau cũng có những điều chỉnh nhất định về thông số (sự khác biệt về thông số trong barem). Dưới đây là bảng khối lượng, độ dày của một số sản phẩm tiêu biểu. Mời các bạn cùng tham khảo!
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (MM) |
KG/CÂY 6M |
Vuông 20 * 20 |
0.7 |
2.53 |
0.8 |
2.87 |
|
0.9 |
3.21 |
|
1 |
3.54 |
|
1.1 |
3.87 |
|
1.2 |
4.2 |
|
1.4 |
4.83 |
|
1.5 |
5.14 |
|
1.8 |
6.05 |
|
2 |
6.63 |
|
Vuông 25 * 25 |
0.7 |
3.19 |
0.8 |
3.62 |
|
0.9 |
4.06 |
|
1 |
4.48 |
|
1.1 |
4.91 |
|
1.2 |
5.33 |
|
1.4 |
6.15 |
|
1.5 |
6.56 |
|
1.8 |
7.75 |
|
2 |
8.52 |
|
Vuông 30 * 30 |
0.7 |
3.85 |
0.8 |
4.38 |
|
0.9 |
4.9 |
|
1 |
5.43 |
|
1.1 |
5.94 |
|
1.2 |
6.46 |
|
1.4 |
7.47 |
|
1.5 |
7.97 |
|
1.8 |
9.44 |
|
2 |
10.4 |
|
2.3 |
11.8 |
|
2.5 |
12.72 |
|
Vuông 40 * 40 |
0.7 |
5.16 |
0.8 |
5.88 |
|
0.9 |
6.6 |
|
1 |
7.31 |
|
1.1 |
8.02 |
|
1.2 |
8.72 |
|
1.4 |
10.11 |
|
1.5 |
10.8 |
|
1.8 |
12.83 |
|
2 |
14.17 |
|
2.3 |
16.14 |
|
2.5 |
17.43 |
|
2.8 |
19.33 |
|
3 |
20.57 |
|
Vuông 50 * 50 |
1 |
9.19 |
1.1 |
10.09 |
|
1.2 |
10.98 |
|
1.4 |
12.74 |
|
1.5 |
13.62 |
|
1.8 |
16.22 |
|
2 |
17.94 |
|
2.3 |
20.47 |
|
2.5 |
22.14 |
|
2.8 |
24.6 |
|
3 |
26.23 |
|
3.2 |
27.83 |
|
3.5 |
30.2 |
|
Vuông 60 * 60 |
1.1 |
12.16 |
1.2 |
13.24 |
|
1.4 |
15.38 |
|
1.5 |
16.45 |
|
1.8 |
19.61 |
|
2 |
21.7 |
|
2.3 |
24.8 |
|
2.5 |
26.85 |
|
2.8 |
29.88 |
|
3 |
31.88 |
|
3.2 |
33.86 |
|
3.5 |
36.79 |
|
Vuông 90 * 90 |
1.5 |
24.93 |
1.8 |
29.79 |
|
2 |
33.01 |
|
2.3 |
37.8 |
|
2.5 |
40.98 |
|
2.8 |
45.7 |
|
3 |
48.83 |
|
3.2 |
51.94 |
|
3.5 |
56.58 |
|
3.8 |
61.17 |
|
4 |
64.21 |
|
Hộp 13 * 26 |
0.7 |
2.46 |
0.8 |
2.79 |
|
0.9 |
3.12 |
|
1 |
3.45 |
|
1.1 |
3.77 |
|
1.2 |
4.08 |
|
1.4 |
4.7 |
|
1.5 |
5 |
|
Hộp 20 * 40 |
0.7 |
3.85 |
0.8 |
4.38 |
|
0.9 |
4.9 |
|
1 |
5.43 |
|
1.1 |
5.94 |
|
1.2 |
6.46 |
|
1.4 |
7.47 |
|
1.5 |
7.97 |
|
1.8 |
9.44 |
|
2 |
10.4 |
|
2.3 |
11.8 |
|
2.5 |
12.72 |
|
Hộp 30 * 60 |
0.9 |
7.45 |
1 |
8.25 |
|
1.1 |
9.05 |
|
1.2 |
9.85 |
|
1.4 |
11.43 |
|
1.5 |
12.21 |
|
1.8 |
14.53 |
|
2 |
16.05 |
|
2.3 |
18.3 |
|
2.5 |
19.78 |
|
2.8 |
21.97 |
|
3 |
23.4 |
|
Hộp 40 * 80 |
1.1 |
12.16 |
1.2 |
13.24 |
|
1.4 |
15.38 |
|
1.5 |
16.45 |
|
1.8 |
19.61 |
|
2 |
21.7 |
|
2.3 |
24.8 |
|
2.5 |
26.85 |
|
2.8 |
29.88 |
|
3 |
31.88 |
|
3.2 |
33.86 |
|
3.5 |
36.79 |
|
Hộp 50 * 100 |
1.4 |
19.33 |
1.5 |
20.68 |
|
1.8 |
24.69 |
|
2 |
27.34 |
|
2.3 |
31.29 |
|
2.5 |
33.89 |
|
2.8 |
37.77 |
|
3 |
40.33 |
|
3.2 |
42.87 |
|
3.5 |
46.65 |
|
3.8 |
50.39 |
|
4 |
52.86 |
|
Hộp 60 * 120 |
1.5 |
24.93 |
1.8 |
29.79 |
|
2 |
33.01 |
|
2.3 |
37.8 |
|
2.5 |
40.98 |
|
2.8 |
45.7 |
|
3 |
48.83 |
|
3.2 |
51.94 |
|
3.5 |
56.58 |
|
3.8 |
61.17 |
|
4 |
64.21 |
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong thực tế
Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của loại ống thép này:
Làm hệ thống cột kèo chính chịu lực lớn trong các nhà máy. Trong các công trình nhà thép tiền chế rất hiệu quả và mạnh mẽ.
Dùng làm khung sườn kết cấu chính của các chi tiết máy móc thiết bị. Hay trong thi công nội thất thì làm khung sườn các công trình xây dựng.
Trong xây dựng dân dụng ứng dụng mạnh mẽ trong đời sống vì nó có nhiều ưu điểm mà các dòng thép khác ít có được. Như thi công nội thất, thi công hàng rào mái che lan can cổng cửa… Chúng đều bền bỉ và đẹp mắt giúp công trình bền vững với thời gian.
- Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2024
Giá hộp thép mạ kẽm phụ thuộc vào độ dày sản phẩm cũng như thương hiệu, xuất xứ… Dưới đây là bảng giá tham khảo các sản phẩm ống thép mạ kẽm của Hòa Phát, Nippon, Sao Việt, Việt Nhật TT… Thép THANH DANH gửi tới Quý khách hàng.
Qui cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
Sắt hộp (12 × 12) | 1.0 | 1kg70 | |
Sắt hộp (14 × 14) | 0.9 | 1kg70 | 39.000 |
1.2 | 2kg55 | 50.000 | |
Sắt hộp (16 × 16) | 0.9 | 2kg25 | 46.000 |
1.2 | 3kg10 | 59.000 | |
Sắt hộp (20 × 20) | 0.9 | 2kg50 | 54.000 |
0.9 | 2kg90 | ||
1.2 | 3kg40 | 62.000 | |
1.4 | 4kg60 | 78.500 | |
Sắt hộp (25 × 25) | 0.9 | 3kg20 | 64.000 |
0.9 | 4kg50 | ||
1.1 | 4kg50 | ||
1.2 | 4kg70 | 80.000 | |
1.4 | 5kg90 | 101.000 | |
1.8 | 7kg40 | 128.500 | |
Sắt hộp (30 × 30) | 0.9 | 4kg20 | 73.000 |
1.2 | 5kg50 | 97.000 | |
1.4 | 7kg00 | 114.500 | |
1.8 | 9kg00 | 140.000 | |
Hòa Phát | 1.4 | Liên Hệ | |
1.7 | 8kg50 | Liên Hệ | |
2.0 | 11kg50 | Liên Hệ | |
Sắt hộp (40 × 40) | 0.9 | 5kg80 | |
1.0 | 6kg20 | 107.000 | |
1.2 | 7kg40 | 128.500 | |
1.4 | 9kg30 | 154.000 | |
1.8 | 12kg00 | 187.500 | |
2.0 | 14kg20 | 235.000 | |
Hoa Sen | 2.3 | 17kg00 | 272.000 |
Sắt hộp (50 × 50) | 1.2 | 9kg40 | 158.000 |
1.4 | 11kg80 | 189.500 | |
1.8 | 14kg80 | 234.000 | |
1.8 | |||
2.0 | 18kg00 | 297.500 | |
Sắt hộp (60 × 60) | 1.4 | 14kg00 | 235.000 |
1.8 | 17kg50 | 289.000 | |
Sắt hộp (75 × 75) | 1.4 | 18kg20 | 293.000 |
1.8 | 22kg00 | 350.000 | |
2.0 | 27kg00 | 455.000 | |
Sắt hộp (90 × 90) | 1.4 | 22kg00 | 350.000 |
1.8 | 26kg50 | 420.000 | |
2.0 | 31kg00 | 540.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi theo từng thời điểm. Giá thép đặc biệt biến động và phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố đi kèm.
- Vì vậy để nhận báo giá chính xác nhất vào từng thời điểm cụ thể, vui lòng liên hệ số Hotline/Zalo: 0976.014.014. Chúng tôi sẽ báo giá ưu đãi cho bạn! Giúp bạn lên kế hoạch chi phí hợp lý cho công trình của mình.
THANH DANH: Địa chỉ mua thép hộp mạ kẽm uy tín, giá cạnh tranh
Thép THANH DANH chuyên cung cấp thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, Việt Đức, Sao Việt… chính hãng khu vực miền Bắc cũng như trên toàn quốc. Với gần 20 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp ống thép cho hàng triệu công trình trên cả nước, Thép THANH DANH cam kết:
- Các sản phẩm thép hộp phân phối tại công ty đều là hàng chính hãng 100%. Chất lượng tiêu chuẩn, có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ xuất xưởng…
- Đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm, trẻ trung, nhiệt tình, tận tâm với khách hàng.
- Hệ thống xe vận tải đa dạng về công suất, trọng tải, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Cam kết vận chuyển đơn hàng đến tận chân công trình trên toàn quốc trong thời gian ngắn nhất.
- Thép hộp mạ kẽm được THANH DANH nhập trực tiếp tại xưởng, không qua trung gian nên giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Có chính sách ưu đãi, chiết khấu, giảm giá hấp dẫn cho các đơn hàng công trình, dự án. Đặc biệt là chính sách hoa hồng cho CTV, người giới thiệu.
- Báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, Việt Đức, Sao Việt… Mới nhất 2024 luôn được Thép THANH DANH cập nhật chi tiết, đầy đủ và nhanh chóng nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm hay các sản phẩm sắt thép khác hay chỉ có nhu cầu nhận báo giá cũng như các chính sách chiết khấu, vui lòng liên hệ với Thép THANH DANH qua các cách sau:
- Điện thoại / Zalo: 0976.014.014
- Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Showing 1–16 of 21 results
-
Sale!
Sắt thép hộp mạ kẽm 13×26 mm
₫19,000 Add to cart -
Sale!
Sắt thép hộp mạ kẽm 14×14 mm
₫19,000 Add to cart -
Sale!
Sắt thép hộp mạ kẽm 16×16 mm
₫22,000 Add to cart -
Sale!
Sắt thép hộp mạ kẽm 25×50
₫19,000 Add to cart -
Sale!
Sắt thép hộp mạ kẽm 75×75 mm
₫21,500 Add to cart -
Sale!
Sắt thép hộp mạ kẽm 90×90 mm
₫21,000 Add to cart -
Sale!
Thép Hộp Mạ Kẽm 100x100x1.0-2.0
₫21,500 Add to cart -
Sale!
Thép Hộp Mạ Kẽm 10x10x0.8-1.2
₫13,500 Add to cart -
Sale!
Thép Hộp Mạ Kẽm 15x15x0.8-1.2
₫13,500 Add to cart -
Sale!
Thép Hộp Mạ Kẽm 20x20x0.8-1.2
₫13,500 Add to cart -
Sale!
Thép Hộp Mạ Kẽm 20x40x1.0-2.0
₫12,500 Add to cart -
Sale!
Thép Hộp Mạ Kẽm 30x60x1.0-2.0
₫12,500 Add to cart -
Sale!
Thép hộp mạ kẽm 40×100
₫18,000 Add to cart -
Sale!
Thép Hộp Mạ Kẽm 40x80x1.0-2.0
₫12,500 Add to cart -
Sale!
Thép Hộp Mạ Kẽm 50x100x1.0-2.0
₫21,500 Add to cart -
Sale!
Thép Hộp Mạ Kẽm 60x120x1.0-2.0
₫21,000 Add to cart