Bạn đang cần tìm mua thép tròn trơn đặc cho công trình? Bạn muốn biết báo giá sắt đặc năm 2024? Bạn muốn biết nên mua thép thanh tròn trơn đặc của hãng nào, mua ở đâu tốt, giá rẻ nhất? Mọi câu trả lời cho câu hỏi của bạn đều có trong bài viết dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Thép tròn trơn (sắt đặc) là gì? Ứng dụng như thế nào?
Bó thép tròn trơn
Thép tròn trơn tiếng Anh là Slippery round steel, là loại thép thanh có hình tròn cán nóng hoặc cán nguội tùy theo yêu cầu sản xuất. Bề mặt thép có độ nhẵn cao, trơn láng, dễ phân biệt với thép tròn nhám. Chiều dài thông dụng của thép tròn trơn là 6m.
Về đặc điểm, thép thanh tròn đặc có độ cứng cao, dẻo dai, dễ uốn, dễ cắt chặt thành các kích thước khác nhau. Sản phẩm có mẫu mã đa dạng với kích thước phong phú. Do đó, người dùng hoàn toàn có thể lựa chọn được kích thước thép tròn trơn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Ứng dụng của sắt tròn đặc rất rộng rãi trong mọi lĩnh vực đời sống. Từ các công trình xây dựng, kỹ thuật cho tới các ngành giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng… Thép tròn trơn được ứng dụng trong các dự án cầu đường, đóng tàu, xây dựng đường dây điện cao áp, công trình thủy điện… Sản phẩm cũng được ứng dụng trong chế tạo các loại máy móc, trục quay, phương tiện giao thông vận tải, làm cốt bê tông lát nền nhà…
Thông tin thép tròn trơn
Kích thước tiêu chuẩn, Mác thép tròn trơn đặc
Nắm rõ các thông tin về Mác thép, kích thước của thép tròn trơn đặc sẽ giúp bạn tránh được việc mua nhầm phải các sản phẩm không đạt chuẩn. Dưới đây là các thông số về Mác thép, kích thước mà bạn rất nên tham khảo.
- Mác thép tròn trơn: SS 400
- Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
- Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
- Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
- Kích thước tiêu chuẩn đường kính thép tròn trơn: Ø14 – Ø50 mm
- Chiều dài bó thép tiêu chuẩn: 6m, 8.6m, 12m
- Trọng lượng bó thép 1000 kg (chiều dài 6m); 2000 kg (chiều dài 8.6m); 500 kg (chiều dài 11.7m – 12m)
Thép tròn trơn được đóng theo bó
Bảng quy cách, barem thép tròn trơn đặc
Tương tự như các loại thép công nghiệp khác, sắt đặc tròn cũng có các quy cách riêng về kích thước, trọng lượng. Dưới đây là bảng barem của dòng sản phẩm này để các bạn tham khảo.
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | |
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Bảng barem thép tròn trơn
Xem thêm các dòng ống thép khác tại: Ống thép đen
Nếu Quý khách hàng cần được tư vấn chi tiết hơn về quy cách thép thanh tròn trơn, hãy liên hệ ngay số Hotline 0976.014.014.
Bảng báo giá sắt tròn đặc mới nhất 2024
Giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền là câu hỏi nhiều khách hàng quan tâm hiện nay. Thực tế, giá bán của dòng thép này phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như thương hiệu, kích thước, loại thép… Để nắm được giá bán của thép tròn trơn trên thị trường hiện nay, bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây!
STT | CHỦNG LOẠI | Trọng lượng (kg/c 6m) | ĐƠN GIÁ (Chưa Vat) | ĐƠN GIÁ (Có Vat) | ĐƠN GIÁ (Có Vat) |
Mác thép ~ CT3 | Mác thép CB240-T | Mác thép SS400 | |||
1 | Thép tròn đặc Ø10x6m | 3.8 | 21,200 | 23,000 | 23,600 |
2 | Thép tròn đặc Ø12x6m | 5.4 | 21,200 | 23,000 | 23,600 |
3 | Thép tròn đặc Ø14x6m | 7.3 | 20,500 | 23,000 | 23,600 |
4 | Thép tròn đặc Ø16x6m | 9.5 | 20,500 | 22,700 | 23,000 |
5 | Thép tròn đặc Ø18x6m | 12 | 20,500 | 22,700 | 23,000 |
6 | Thép tròn đặc Ø20x6m | 14.9 | 20,500 | 22,700 | 23,000 |
7 | Thép tròn đặc Ø22x6m | 18 | 20,500 | 22,700 | 23,000 |
8 | Thép tròn đặc Ø24x6m | 21.4 | 20,500 | 22,700 | 23,000 |
9 | Thép tròn đặc Ø25x6m | 23.2 | 20,500 | 22,700 | 23,000 |
10 | Thép tròn đặc Ø28x6m | 29.1 | 20,500 | 22,700 | 23,000 |
11 | Thép tròn đặc Ø30x6m | 33.4 | 20,500 | 22,700 | 23,000 |
12 | Thép tròn đặc Ø32x6m | 38 | 20,500 | 22,700 | 23,000 |
13 | Thép tròn đặc Ø36x6m | 48 | 23,200 | ||
14 | Thép tròn đặc Ø40x6m | 60 | 23,200 | ||
15 | Thép tròn đặc Ø42x6m | 66 | 23,200 |
Bảng giá thép tròn trơn tham khảo
Lưu ý: Tại thời điểm bạn đang tham khảo, giá thép tròn trơn đặc có thể đã thay đổi. Để biết được chính xác giá Thép tròn đặc trơn, Quý khách hàng vui lòng liên hệ số Hotline 0976.014.014. Thép Thanh Danh sẽ tiếp nhận và gửi bạn báo giá ưu đãi nhất theo số lượng đơn hàng bạn cần sử dụng!
Các thương hiệu thép tròn trơn đặc chất lượng nhất hiện nay
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu sắt thép sản xuất dòng thép tròn trơn. Trong số đó, nổi bật nhất là các thương hiệu Hòa Phát, Việt Nhật, TISCO… Dưới đây là các thông tin chi tiết về dòng sản phẩm này của từng hãng để bạn tham khảo!
- Thép tròn trơn Hòa Phát
Dòng sản phẩm này của Tập đoàn Hòa Phát được rất nhiều công trình ưu tiên lựa chọn. Đặc biệt là các công trình trọng điểm như cầu đường, trục quay, trụ quay, thủy điện, đóng tàu… Thép thanh tròn trơn của hãng được đánh giá cao về chất lượng, độ bền, tuổi thọ.
- Thép tròn trơn Phương Bắc
Dòng sản phẩm này của nhà máy Thép Phương Bắc sản phẩm đa dạng chủng loại mẫu mã. Phù hợp nhiều đối tượng khách hàng. Điểm mạnh của thép phương bắc là giá thành rẻ chất lượng cao. Đây là dòng thép mũi nhọn nên thép tròn trơn đặc phương Bắc được trú trọng sản xuất và ra thị trường được đánh giá cao về chất lượng, độ bền của sản phẩm.
- Thép tròn trơn Việt Nhật
Việt Nhật cũng là thương hiệu sản xuất thép thanh tròn trơn được người dùng đánh giá cao hiện nay. Các sản phẩm của hãng có kích thước đường kính đa dạng, dao động từ 14mm đến 40mm. Chiều dài sản phẩm là 12 m, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của đa số công trình hiện nay.
- Thép tròn trơn TISCO
Các sản phẩm thép thanh tròn trơn của TISCO áp dụng tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008. Độ dài thanh thép từ 6 – 8m, đường kính từ 9 – 60mm. Thép được đóng thành bó, với tối thiểu 3 dây thép hoặc đai bó thép. Mỗi bó thép có khối lượng tối đa 5 tấn, đảm bảo cho việc vân chuyển được dễ dàng, nhanh chóng.
Ngoài ra, trên thị trường hiện nay còn rất nhiều thương hiệu thép thanh trơn tròn khác. Để được tư vấn chi tiết hơn, bạn hãy gọi số Hotline 0976.014.014. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Thanh Danh sẽ tư vấn hỗ trợ bạn nhanh chóng nhất!
Địa chỉ mua thép tròn trơn đặc uy tín, chất lượng, giá Tốt nhất
Thép tròn trơn đặc (sắt tròn đặc) hiện được phân phối rất phổ biến trên thị trường. Song, có không ít địa chỉ kinh doanh cả hàng giả, hàng nhái để kiếm lời. Các sản phẩm này vừa có độ bền kém, lại không đạt đủ tiêu chuẩn kỹ thuật. Khi sử dụng sẽ làm ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng, tuổi thọ công trình. Vì vậy, để không mua phải loại thép tròn trơn này, bạn nên lựa chọn các đại lý chính hãng.
Thép Thanh Danh cung cấp rất nhiều sản phẩm thép tròn trơn đa kích thước
Thép Thanh Danh là địa chỉ cung cấp các sản phẩm thép tròn trơn đặc uy tín hàng đầu hiện nay. Các sản phẩm thép tròn của Thanh Danh đều được nhập chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng. Như thép Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam… Mọi sản phẩm đều có giấy tờ, tem mác đầy đủ, đóng gói theo đúng tiêu chuẩn nhà máy…
Không chỉ có chất lượng đảm bảo, thép tròn trơn tại Thanh Danh còn có giá cạnh tranh. Vì thép được nhập trực tiếp từ nhà máy, không quá trung gian nên không bị đội giá. Ngoài ra, Thanh Danh còn có các chính sách ưu đãi riêng cho các dự án, công trình… Vì vậy, bạn sẽ tiết kiệm được càng nhiều chi phí hơn khi mua thép tại đây!
Trên đây là các thông tin chi tiết về dòng sản phẩm thép tròn trơn. Để được tư vấn, báo giá ưu đãi, Quý khách hãy gọi ngay Hotline 0976.014.014. Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ dưới đây!
- Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh