Tôn cuộn có nhiều ưu điểm nổi bật như chống ăn mòn tốt, bền bỉ, tính thẩm mỹ cao, mẫu mã đa dạng, chống va đập hiệu quả. Dòng sản phẩm này luôn nằm trong TOP vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ được các thông tin về kích thước, phân loại, giá tôn cuộn hôm nay… Hãy cùng Thanh Danh tìm hiểu chi tiết về tôn cuộn trong bài viết dưới đây!
Tôn cuộn là gì?
Tôn cuộn được cuộn thành các cuộn lớn với kích thước tùy theo từng hãng sản xuất
Tôn cuộn là sản phẩm tôn được cán mỏng và cuộn lại thành cuộn tròn. Bề mặt sản phẩm dạng trơn nhẵn hoặc có gân tùy theo từng yêu cầu kỹ thuật. Tôn cuộn được sản xuất theo quy trình khép kín phức tạp, ứng dụng các công nghệ hiện đại. Dòng sản phẩm này được sử dụng nhiều trong xây dựng, chế tạo máy móc, các loại dụng cụ…
Video quá trình sản xuất gia công Tôn Cuộn
Kích thước khổ tôn cuộn mạ màu
Bảng tham khảo kích thước khô tôn cuộn mạ màu 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông
Bảng Kích thước khổ trọng lượng tôn cuộn mạ màu
Bảng Tôn cuộn 5 sóng
Độ dày sau mạ màu | Khổ tôn | Trọng lượng sau mạ | Chiều cao sóng | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Hoạt tải | Khoảng cách xà gồ tối đa |
T | K | P | H | Jx | Wx | Độ dốcL = 10 – 15% | |
mm | Kg/m | mm | 104mm4 | 104mm3 | Kg/m2 | mm | |
0.30 | 1200 | 2.65 | 33 | 2.117 | 1.623 | 30 | 1100 |
0.40 | 1200 | 3.64 | 33 | 2.942 | 2.258 | 30 | 1250 |
0.50 | 1200 | 4.59 | 33 | 3.754 | 2.884 | 30 | 1400 |
Bảng Tôn cuộn 7 sóng
Độ dày sau mạ màu | Khổ hữu dụng | Trọng lượng sau mạ màu | Chiều cao sóng | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Hoạt tải | Khoảng cách xà gồ tối đa |
T | L | P | H | Jx | Wx | Độ dốcL = 10 – 15% | |
mm | mm | Kg/m | mm | 104mm4 | 103mm3 | Kg/m2 | mm |
0.35 | 1000 | 3.14 | 25 | 3.199 | 1.861 | 30 | 1200 |
0.4 | 1000 | 3.64 | 25 | 3.714 | 2.161 | 30 | 1300 |
0.5 | 1000 | 4.59 | 25 | 4.729 | 2.753 | 30 | 1450 |
0.6 | 1000 | 5.55 | 25 | 5.743 | 3.337 | 30 | 1500 |
0.8 | 1000 | 7.5 | 25 | 7.729 | 4.477 | 30 | 1700 |
Bảng Tôn cuộn 9 sóng
TÔN KẼM ( 9 sóng vuông) | TÔN LẠNH (9 sóng vuông – sóng la fông) | ||||
Độ dày(Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá(Khổ 1,07m) | Độ dày(Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(Khổ 1,07m) |
2 dem 10 | 1.70 | 39.000 | 3 dem 00 | 2.40 | 54.000 |
2 dem 40 | 2.00 | 44.000 | 3 dem 30 | 2.65 | 57.500 |
2 dem 60 | 2.20 | 46.000 | 3 dem 50 | 2.80 | 61.500 |
2 dem 80 | 2.35 | 49.000 | 3 dem 70 | 3.05 | 64.000 |
3 dem 20 | 2.70 | 55.000 | 3 dem 80 | 3.20 | 68.000 |
3 dem 30 | 2.90 | 57.500 | 4 dem 00 | 3.35 | 71.500 |
3 dem 90 | 3.15 | 60.500 | 4 dem 20 | 3.55 | 74.500 |
4 dem 30 | 3.70 | 72.500 | 4 dem 40 | 3.70 | 78.500 |
5 dem 00 | 4.20 | 88.000 | |||
TÔN MÀU (TVP + VIỆT NHẬT) (Xanh ngọc, đỏ đậm 9 sóng vuông – sóng la fông) |
TÔN MÀU (TVP + VIỆT NHẬT) (Xanh ngọc, đỏ đậm 9 sóng vuông – sónglafông) |
||||
Độ dày(Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(Khổ 1,07m) | Độ dày(Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá(Khổ 1,07m) |
2 dem 50 (ĐM) | 1.80 | 44.000 | 3 dem 80 | 3.20 | 77.000 |
3 dem 00 | 2.50 | 61.000 | 4 dem 00 | 3.35 | 79.500 |
3 dem 20 | 2.70 | 67.500 | 4 dem 20 | 3.55 | 82.000 |
3 dem 80 | 3.05 | 73.000 | 4 dem 30 | 3.75 | 85.500 |
Hoa Sen 4 dem 00 | 3.40 | 84.000 | 4 dem 50 | 3.90 | 89.000 |
Hoa sen 4 dem 50 | 3.90 | 95.000 | 5 dem 00 | 4.40 | 97.000 |
Tôn nhựa | 36.000/m | Chấn máng | |||
Vít tôn 4 phân | 66.000/bịch | Chấn vòm + diềm | |||
Vít tôn 5 phân | 68.000/bịch | Ốp nóc V + nóc thanh |
Phân loại tôn cuộn hiện có trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, tôn cuộn được phân chia thành rất nhiều loại khác nhau. Trong đó, nổi bật nhất là các sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn inox và tôm cuộn cán sóng. Mỗi loại sẽ có các đặc điểm, ứng dụng và giá thành riêng. Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Tôn cuộn mạ kẽm
Sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm
Đây là sản phẩm thép cán mỏng được phủ lớp kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm này giúp tăng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cho tôn cuộn. Từ đó, giúp tăng tuổi thọ, độ bền cho sản phẩm. Ứng dụng của tôn cuộn mạ kẽm là làm mái che, tấm lợp, làm bảng hiệu, biển quảng cáo…
Tôn cuộn mạ màu
Sản phẩm tôn cuộn mạ màu
Đây là loại tôn được sản xuất từ tôn lạnh hoặc tôn mạ kẽm với bề mặt được phủ màu. Vì thế, sản phẩm có tính thẩm mỹ cao và có nhiều màu sắc hơn các loại tôn thông thường. Khách hàng có thể lựa chọn các tông màu như xám, nâu, xanh da trời, đen… cho công trình. Ngoài ra, sản phẩm cũng có độ bền cao, chống ăn mòn, gỉ sét khá hiệu quả…
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Tôn cuộn inox
Sản phẩm tôn cuộn inox
Loại tôn cuộn này có ưu điểm nổi bật là chống han gỉ và ăn mòn tốt. Vì thế, sản phẩm thường được dùng để làm máng tôn, bồn chứa hóa chất, tấm trang trí… Nếu phân loại theo chất liệu, tôn cuộn inox có thể phân thành tôn inox 304 và tôn inox 201. Nếu chia theo kiểu dáng thì có tôn cuộn inox phẳng, tôn inox đục lỗ và tôn inox cán sóng.
Báo giá tôn cuộn Mới nhất 2024
Thị trường tôn cuộn hiện nay rất đa dạng về kích thước, chủng loại, thương hiệu và giá thành. Tùy theo từng nhu cầu, điều kiện tài chính mà người dùng có thể lựa chọn các loại tôn cuộn có giá bán phù hợp nhất. Để biết giá tôn cuộn hôm nay bao nhiêu, bạn hãy tham khảo bảng báo giá tôn cuộn chính hãng dưới đây!
- Giá tôn cuộn mạ kẽm dao động trong khoảng từ 120.000 – 355.000 đồng/m tùy quy cách, hãng thép
- Giá tôn cuộn mạ màu khoảng từ 100.000 – 340.000 đồng/m tùy từng quy cách, thương hiệu
- Giá tôn cuộn inox 201, 304 / 304L dao động từ 50.000 – 70.000 đồng/kg tùy loại
Trên đây là bảng báo giá tham khảo của một số thương hiệu tôn cuộn nổi tiếng nhất hiện nay. Đây là bảng giá cập nhật tại nhà máy. Tuy nhiên, giá tôn trên thị trường có thể thay đổi, biến động theo giá vật liệu trên thị trường. Do đó, để nhận được báo giá chính xác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ số Hotline 0976.014.014.
Quý khách hàng lưu ý, khi mua tôn cuộn (tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox…) tại Thép Thanh Danh, bạn sẽ luôn nhận được chiết khấu. Chúng tôi có các cơ chế giá CỰC TỐT dành cho quý khách có nhu cầu mua tôn cuộn số lượng lớn. Liên hệ ngay email thepthanhdanh.com.vn để nhận bảng giá tôn kèm chiết khấu của Thép Thanh Danh.
Địa chỉ phân phối tôn cuộn uy tín, giá tốt nhất
Với gần 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành phân phối sắt thép xây dựng, Thép Thanh Danh được đánh giá là đại lý phân phối uy tín hàng đầu hiện nay. Dòng sản phẩm tôn cuộn được Thanh Danh phân phối chuẩn chính hãng 100% của nhiều thương hiệu nổi tiếng. Ví dụ như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á…
Thép Thanh Danh cam kết chất lượng sản phẩm và dịch vụ cung cấp như sau:
- Mọi sản phẩm đều đi kèm giấy tờ, chứng chỉ xuất xưởng, tem nhãn, phiếu bảo hành… của chính hãng.
- Tôn cuộn là hàng chất lượng cao, chưa cao sử dụng, nguyên đai nguyên kiện. Hàng không gỉ sét, cong vênh.
- Giá cạnh tranh nhất thị trường đi kèm nhiều khuyến mãi hấp dẫn. Có chiết khấu cho các đơn hàng lớn, đảm bảo mua càng nhiều, giá càng rẻ.
- Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc, giao hàng đến tận chân công trình. Cước phí vận chuyển sẽ được tính toán sao cho tối ưu cho Quý khách hàng.
- Có đổi trả sản phẩm nếu có sai sót về số lượng, quy cách, hoặc có lỗi do nhà sản xuất. Cơ chế đổi trả đảm bảo nhanh chóng, thuận tiện cho khách hàng.
Trên đây là các thông tin về dòng sản phẩm tôn cuộn. Qua bài viết, bạn đã biết tôn cuộn là gì, kích thước khổ tôn cuộn, 1 cuộn tôn nặng bao nhiêu tấn… Bạn cũng nắm được bảng giá tôn cuộn Trung Quốc, tôn Hoa Sen, tông cuộn mạ màu… hôm nay. Để được tư vấn, báo giá chi tiết hơn, Quý khách hàng vui lòng liên hệ số Hotline 0976.014.014. Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ trụ sở văn phòng / kho hàng dưới đây:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH
- Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh