Thép Hình V
Thép hình chữ V quy cách và báo giá sắt thép hình chữ V 2024
Thép hình V là một trong những loại thép hình được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Hầu như lĩnh vực, ngành nghề nào trong đời sống cũng có ứng dụng dòng thép chữ V này. Để hiểu hơn về loại thép này cũng như biết được báo giá thép hình V 2024, hãy theo dõi bài viết dưới đây!
Thép hình V là gì?
Thép hình V
Thép hình V (hay còn được gọi là thép hình chữ V, thép góc V) là loại thép hình có phần thiết diện mặt cắt giống hình chữ V. Sản phẩm này có kích thước rất đa dạng, với nhiều ưu điểm nổi bật về độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực.
Thép góc V hiện nay có 2 loại chính là thép thường và thép mạ kẽm nhúng nóng. Trong đó, thép chữ V mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa hiệu quả. Do đó, loại thép góc chữ V này có thể sử dụng được cho các công trình ven biển, hoặc xây dựng ở khu vực có độ ẩm cao, nhiều axit…
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình chữ V
Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Thép hình chữ V có chiều dài từ 6m đến 12m. Độ dày của sản phẩm dao động trong khoảng từ 2.0mm – 24mm, tùy từng nhà sản xuất. Để nắm rõ hơn về thông số kỹ thuật, kích thước, độ dày, trọng lượng của thép hình V, bạn có thể tham khảo bảng quy cách thép chữ V dưới đây!
Bảng quy cách thép hình V30 – V50
Bảng quy cách thép hình V63 – 70
Ưu điểm của thép hình chữ V
- Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, không bị móp méo, biến dạng nếu xảy ra va đập.
- Tuổi thọ lâu dài, đảm bảo cho chất lượng và độ an toàn, bền vững của công trình.
- Dòng thép hình V mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt. Từ đó giúp nâng cao tuổi thọ và tính thẩm mỹ cho công trình ứng dụng.
- Có thể chống chịu được các tác động từ môi trường bên ngoài. Ví dụ như độ ẩm, nhiệt độ, thời tiết… Từ đó, giúp cho các công trình xây dựng bền vững theo thời gian.
- Tuổi thọ sử dụng lâu dài giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa, thay thế. Từ đó, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình sử dụng thép hình chữ V.
Ứng dụng thép hình chữ V
Thép hình chữ V có ưu điểm nổi bật về độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực. Chính vì vậy, loại thép hình này được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực đời sống. Từ lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng… cho tới cơ khí, chế tạo máy móc, đóng tàu… Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của dòng sản phẩm này:
- Dùng làm kết cấu nhà xưởng, khung sườn cho nhà máy, nhà xưởng, nhà thép tiền chế…
- Sử dụng để làm thanh đỡ, kết cầu trần nhà, mái nhà, làm tường rào bảo vệ bên ngoài…
- Ứng dụng trong xây dựng đường hầm, xây cầu cống, sân bay, nhà ga, đường ray tàu hỏa…
- Kết hợp với các loại thép công nghiệp khác để làm ống dẫn gas, ống dẫn nước, trạm điện…
- Dùng để đóng thùng xe, làm đòn cẩu, khung xe tải…
- Làm hàng rào bảo vệ, mái che, thanh trượt lan can cầu thang, sản xuất các đồ dùng nội thất….
- Làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội thất, làm mái che, làm thanh trượt lan can cầu thang…
Ứng dụng của thép hình V rất phổ biến, sâu rộng
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Bảng báo giá thép chữ V Mới nhất 2024
Giá thép chữ V phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, xuất xứ, kích thước, trọng lượng, mác thép… Ngoài ra, mỗi đơn vị phân phối cũng sẽ có các báo giá khác nhau. Dưới đây là bảng báo giá tham khảo của một số kích thước thép hình V. Qua đó, các bạn có thể cân nhắc lựa chọn sản phẩm có giá bán phù hợp với điều kiện tài chính.
- Giá thép V 25×25 độ dày từ 2.0 – 3.5 ly, chiều dài 6m dao động trong khoảng từ 90.000 – 130.000 đồng/cây
- Giá thép V 30×30 độ dày từ 2.0 – 3.5 ly, chiều dài 6m dao động trong khoảng từ 95.000 – 142.000 đồng/cây
- Giá thép V 40×40 độ dày từ 2.0 – 4.0 ly, chiều dài 6m dao động trong khoảng từ 120.000 – 230.000 đồng/cây
- Giá thép V 50×50 độ dày từ 2.0 – 5.0 ly, chiều dài 6m dao động trong khoảng từ 220.000 – 410.000 đồng/cây
Lưu ý:
- Báo giá thép hình V trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi theo từng thời điểm.
- Để nhận báo giá thép hình V chính xác, hãy gọi ngay số Hotline 0976.014.014. Thép Thanh Danh sẽ gửi ngay báo giá ưu đãi nhất đến bạn! Thanh Danh cam kết báo giá thép hình chữ V cạnh tranh nhất thị trường.
Địa chỉ mua thép hình V chất lượng, giá tốt nhất
Thép Thanh Danh là một trong những đại lý phân phối thép hình V uy tín nhất khu vực miền Bắc. Với gần 10 năm kinh doanh và phân phối sắt thép công nghiệp, Thép Thanh Danh cung cấp đầy đủ mọi sản phẩm thép chữ V với các kích thước, chủng loại khác nhau. Quý khách hàng có thể thoải mái lựa chọn các sản phẩm thép hình chữ V phù hợp cho công trình của mình.
Thép Thanh Danh cam kết:
- Phân phối sản phẩm thép hình chữ V chính hãng Hòa Phát, Việt Nhật TT, Sao Việt, Minh Phú… Mọi sản phẩm đều đầy đủ tem nhãn, chứng chỉ xuất xưởng, giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ.
- Giá thép hình V tại Thanh Danh cạnh tranh nhất thị trường. Vì các sản phẩm đều được Thanh Danh nhập trực tiếp nhà máy, không qua trung gian. Ngoài ra, Thanh Danh còn có các chương trình khuyến mãi, chiết khấu hấp dẫn dành cho khách hàng. Vì thế, bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí khi mua thép tại đây.
- Thanh Danh hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc. Đơn hàng sẽ được giao đến tận chân công trình, nhanh chóng, an toàn, đảm bảo.
- Miễn phí tư vấn, hỗ trợ, báo giá cho mọi đơn hàng. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình của Thép Thanh Danh luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7. Cam kết giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu công trình.
Liên hệ ngay với Thép Thanh Danh để nhận được tư vấn, báo giá thép hình V chi tiết:
- Điện thoại / Zalo: 0976.014.014
- Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Hiển thị tất cả 15 kết quả
-
Giảm giá!
Sắt Thép V70x70x6m
₫11,500 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 100×100
₫13,700 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 120×120
₫13,700 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 130×130
₫13,700 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 150×150
₫13,600 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 175×175
₫11,500 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 200×200
₫12,300 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 30 x 30 x 3 x 6m
₫13,500 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 40×40 x 4 x 6m
₫13,500 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 50x50x6m
₫13,500 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 60×60 x 6m
₫12,500 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 63 x 63 x 6m
₫12,500 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 75 x 75 x 6m
₫14,400 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 80 x 80 x 6m
₫14,900 Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Thép V 90 x 90 x 6m
₫13,900 Thêm vào giỏ hàng