Thông tin mới về mặt hàng thép

Bảng khối lượng thép hộp đen kèm kích thước đầy đủ, chi tiết nhất

Thép hộp đen trên thị trường hiện nay có 2 loại chính là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Mỗi chủng loại thép hộp sẽ có trọng lượng, kích thước riêng. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ gửi tới bạn bảng khối lượng thép hộp đen đầy đủ và chi tiết nhất để Quý khách hàng tiện theo dõi và tra cứu khi cần.

Tìm hiểu bảng khối lượng thép hộp đen đầy đủ và chi tiết nhất

Bảng khối lượng thép hộp đen chi tiết nhất

Dưới đây là bảng tra kích thước, khối lượng thép hộp đen loại vuông và loại chữ nhật. Mời các bạn tham khảo!

Bảng tra khối lượng thép hộp đen vuông

Thép hộp vuông đen là sản phẩm thép hộp đen có tiết diện hình vuông, thân rỗng. Bề mặt hộp thép có màu đen hoặc xanh đen. Kích thước của dòng hộp thép đen này rất đa dạng. Phổ biến nhất là các kích thước hộp thép từ 12x12cm đến 150x150cm. Độ dày của thép hộp vuông đen dao động từ 0.7 mm đến 5.0 mm. Bạn có thể tham khảo bảng tra khối lượng thép hộp vuông đen tương ứng với kích thước, độ dày thành hộp thép dưới đây.

Loại thép hộp Kích thước cạnh Độ dày thành hộp Trọng lượng Loại thép hộp Kích thước cạnh Độ dày thành hộp Trọng lượng
Thép hộp 14×14 14 0.70 1.74 Thép hộp 16×16 16 0.70 2.0
0.80 1.97 0.80 2.27
0.90 2.19 0.90 2.53
1.00 2.41 1.00 2.79
1.10
2.63
1.10
3.04
1.20 2.84 1.20 3.29
1.40
3.25
1.40
3.78
1.50
3.45
1.50
4.01
1.80
4.02
1.80
4.59
2.00 4.37 2.00 5.12
Thép hộp 20×20 20 0.70 2.53 Thép hộp 25×25 20 0.70 3.19
0.80 2.87 0.80 3.62
0.90 3.21 0.90 4.06
1.00 3.54 1.00 4.48
1.10
3.87
1.10
4.91
1.20 4.20 1.20 5.33
1.40
4.83
1.40
6.15
1.80
6.05
1.80
7.75
2.00 6.63 2.0 8.52
Thép hộp 30×30 30 0.70 3.85 Thép hộp 40×40 40 0.90 6.60
0.80 4.38 1.00 7.31
0.90 4.90 1.10 8.02
1.00 5.43 1.20 8.72
1.10
5.94 1.40 10.11
1.20 6.46 1.80 12.83
1.40
7.47 2.00 14.17
1.80
9.44 2.30 16.14
2.00 10.40 2.50 17.43
2.30 11.80 2.80 19.33
2.50 12.72 3.00 20.57
3.00 14.92
Thép hộp 50×50 50 1.00 9.19 Thép hộp 60×60 60 1.00 11.08
1.10 10.09 1.10 12.16
1.20 10.98 1.20 13.24
1.40 12.74 1.40 15.38
1.80 16.22 1.80 19.61
2.00 17.94 2.00 21.70
2.30 20.47 2.30 24.80
2.50 22.14 2.50 26.85
2.80 24.60 2.80 29.88
3.00 26.23 3.00 31.88
3.20 27.83 3.20 33.86
3.50 30.20 3.50 36.79
4.00 34.51 4.00 41.56
Thép hộp 75×75 75 1.40 19.34 Thép hộp 90×90 90 1.40 23.30
1.80 24.70 1.80 29.79
2.00 27.36 2.00 33.01
2.30 31.30 2.30 37.80
2.50 33.91 2.50 40.98
2.80 37.79 2.80 45.70
3.00 40.36 3.00 48.83
3.20 42.90 3.20 51.94
3.50 46.69 3.50 56.58
4.00 52.90 4.00 64.21
Thép hộp 100×100 100 1.80 33.18 Thép hộp 150×150 150 1.80 50.14
2.00 36.78 2.00 55.62
2.30 42.14 2.50 69.24
2.50 45.69 2.80 77.36
2.80 50.98 3.00 82.75
3.00 54.49 3.20 88.12
3.20 57.97 3.50 96.14
3.50 63.17 3.80 104.12
3.80 68.33 4.00 109.42
4.00 71.74 4.50 122.59
4.50 80.20

Bảng kích thước, trọng lượng thép hộp vuông đen

Bảng khối lượng kích thước thép hộp đen hình chữ nhật

Thép hộp đen hình chữ nhật là dòng thép hộp có các kích thước cạnh từ 13×26 mm đến 60×120 (mm). Chiều dài tiêu chuẩn của hộp thép loại này là 6m. Độ dày thành hộp thép dao động từ 0.7 mm đến 2.0 mm. Một số loại thép hộp chữ nhật siêu dày còn có độ dày lên tới 10 mm. Tương ứng với mỗi kích thước, độ dày thành hộp, thép hộp đen hình chữ nhật sẽ có trọng lượng khác nhau.

Xem thêm các dòng ống thép khác tại: Thép hộp đen

    • Dưới đây là bảng tra kích thước thép hộp đen chữ nhật chi tiết để bạn tham khảo.

 

Loại hộp thép Độ dày Trọng lượng Loại hộp thép Độ dày Trọng lượng Loại hộp thép Độ dày Trọng lượng
Thép hộp 13×26 0.70 2.46 Thép hộp 20×40 0.70 3.85 Thép hộp 25×50 0.70 4.83
0.80 2.79 0.80 4.38 0.80 5.51
0.90 3.12 0.90 4.90 0.90 6.18
1.00 3.45 1.00 5.43 1.00 6.84
1.10 3.77 1.10 5.94 1.10 7.50
1.20 4.08 1.20 6.46 1.20 8.15
1.40 4.70 1.40 7.47 1.40 9.45
1.50 5.00 1.50 7.97 1.50 10.09
1.80 9.44 1.80 11.98
2.00 10.40 2.00 13.23
Thép hộp 30×60 0.90 7.45 Thép hộp 40×80 1.00 11.08 Thép hộp 50×100 1.20 16.63
1.00 8.25 1.10 12.16 1.40 19.33
1.10 9.05 1.20 13.24 1.80 24.69
1.20 9.85 1.40 15.38 2.00 27.34
1.40 11.43 1.80 19.61 2.30 31.29
1.50 12.21 2.00 21.70 2.50 33.89
1.80 14.53 2.30 24.80 2.80 37.77
2.00 16.05 2.50 26.85 3.00 40.33
2.30 18.30 2.80 29.88 3.20 42.87
2.50 19.78 3.00 31.88 3.50 46.65
3.00 23.40 3.20 33.86 4.00 52.90
3.50 36.79 4.50 59.01
4.00 41.56 5.00 68.30
Thép hộp 60×120 1.40 23.30 Thép hộp 100×150 2.00 46.20 Thép hộp 100×200 2.00 55.62
1.80 29.79 2.50 57.46 2.50 69.24
2.00 33.09 2.80 64.17 2.80 77.36
2.30 37.80 3.00 68.62 3.00 82.75
2.50 40.98 3.20 73.04 3.20 88.12
2.80 45.70 3.50 79.66 3.50 96.14
3.00 48.83 3.80 86.23 3.80 104.12
3.20 51.94 4.00 90.58 4.00 109.42
3.50 56.58
4.00 64.21
4.50 71.73
5.00 79.13

Công thức tính khối lượng thép hộp đen vuông, chữ nhật

Thép hộp đen vuông và thép hộp đen hình chữ nhật có công thức tính trọng lượng khác nhau. Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép hộp đen chi tiết của từng loại để bạn tham khảo.

  • Công thức tính khối lượng thép hộp đen hình vuông

Trọng lượng thép hộp đen hình vuông = [A² – (A – 2T)²] L x 7850

Trong đó: A là cạnh hình vuông; T là độ dày của hộp thép; L là chiều dài hộp thép; 7850 là khối lượng riêng tính bằng kg của thép.

  • Công thức tính khối lượng thép hộp đen hình chữ nhật

Trọng lượng thép hộp đen hình chữ nhật = [ 2 x T x{ A1+ A2}- 4 x T x T] Z x 0,001 x L

Trong đó, T là độ dày cạnh của hộp thép (đơn vị mm), A1 / A2 là độ dài cạnh hộp thép hình chữ nhật (đơn vị mm), Z là tỷ trọng 7,85, L là chiều dài hộp thép.

Công thức tính trọng lượng thép hộp trên đây giúp chúng ta xác định được trọng lượng của một hộp thép. Dựa vào công thức này, bạn có thể tính toán số lượng thép hộp cần mua một cách gần chính xác nhất.

Kích thước thép hộp đen vuông và chữ nhật có công thức tính khác nhau

Báo giá thép hộp đen vuông, chữ nhật Mới nhất 2024

Bên cạnh việc tìm hiểu bảng khối lượng thép hộp đen, người dùng cũng rất quan tâm đến báo giá của sản phẩm này. Theo tìm hiểu, trên thị trường hiện nay, giá bán của thép hộp đen dao động từ 110.000 đồng – 1.000.000 đồng/cây. Báo giá này tùy theo kích thước, độ dày, thương hiệu thép hộp.

Lưu ý: Tại thời điểm Quý khách hàng tham khảo bài viết, giá thép hộp đen có thể đã thay đổi. Vì vậy, để cập nhật báo giá thép chính xác nhất, Quý khách hãy liên hệ với Hotline 0976 014 014. Quý khách hàng lưu ý, thép hộp Thanh Danh cung cấp là hàng mới 100% chưa qua sử dụng. Thép giao tại công trình sẽ được kiểm đếm số cây thực tế.

Thanhh Danh có đủ các loại xe chuyên dụng như xe tải, xe cẩu, đầu kéo… để vận chuyển thép đến chân công trình cho Quý khách. Các đơn hàng sẽ được chiết khấu tùy theo số lượng. Đơn hàng có số lượng lớn sẽ nhận được ưu đãi hấp dẫn. Vì vậy, Quý khách hãy liên hệ ngay cho chuyên viên kinh doanh của Thanh Danh để có giá ưu đãi nhất.

Mr Thỏa – Chuyên viên kinh doanh

  • Số điện thoại / Zalo: 0976 014 014
  • Email: thepthanhdanh@gmail.com

Địa chỉ mua thép hộp đen uy tín, giá tốt, chiết khấu cao

Với gần 10 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép, Thép Thanh Danh cung cấp rất nhiều sản phẩm thép ống, thép hộp chính hãng chất lượng. Các sản phẩm thép hộp đen phân phối tại Thanh Danh đều đảm bảo chuẩn barem thép hộp đen. Hộp thép có độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt, kích thước đa dạng, giá thành cạnh tranh.

Thép Thanh Danh có đội ngũ xe tải chuyên chở sắt thép phù hợp với mọi địa hình khu vực. Chúng tôi cam kết vận chuyển an toàn, đảm bảo, nhanh chóng mọi đơn hàng đến tận chân công trình. Với hệ thống đại lý, kho hàng rộng khắp cả nước, Thanh Danh có thể cung ứng hàng rất nhanh chóng cho nhiều doanh nghiệp trên toàn quốc trong cùng thời điểm. Thanh Danh cam kết cung ứng vật liệu nhanh chóng, chuyên nghiệp với thời gian tối ưu.

Bài viết này đã gửi đến Quý khách các thông tin chi tiết về bảng khối lượng thép hộp đen. Cùng với đó là công thức tính khối lượng, trọng lượng thép hộp đen vuông, chữ nhật chính xác nhất. Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu sâu hơn về bảng khối lượng kích thước thép hộp vuông, hãy liên hệ Hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa). Hoặc liên hệ theo địa chỉ:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH

  • Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Bài viết liên quan

Để lại bình luận