Báo giá ống thép mạ kẽm Vinapipe 2024 chiết khấu cao hấp dẫn
Ống thép mạ kẽm Vinapipe được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực, đặc biệt là lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Dòng thép ống này có chất lượng tốt, chống han gỉ, ăn mòn hiệu quả, độ bền cao. Dưới đây, chúng tôi xin gửi tới bạn bảng báo giá ống thép mạ kẽm Vinapipe 2024 chiết khấu cao. Cùng với đó là một số thông tin tổng quan về dòng sản phẩm này. Mời các bạn cùng theo dõi!
Thông tin tổng quan về thép ống mạ kẽm Vinapipe
Ống thép mạ kẽm của thương hiệu Vinapipe bao gồm nhiều chủng loại khác nhau, từ D15 đến D100. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255) và tiêu chuẩn TCCS 01:2008/VNP. Tùy theo từng tiêu chuẩn sản xuất, mỗi dòng sản phẩm sẽ phục vụ cho các mục đích khác nhau. Cụ thể như sau:
- Thép ống mạ kẽm tiêu chuẩn BS 1387-1985 được ứng dụng cho hệ thống ống cấp nước, PCCC, hệ thống ống điều hòa…
- Thép ống mạ kẽm tiêu chuẩn TCCS 01:2008/VNP được ứng dụng trong ngành cơ khí. Ví dụ như làm lan can, hàng rào, sản xuất ống thép luồn cáp điện…
Ngoài tiêu chuẩn BS 1387:1985 (EN 10255), ống thép mạ kẽm Vinapipe còn đáp ứng tiêu chuẩn tiêu chuẩn ASTM A53, DIN 2440/2444 và JIS G3442/ 3452/ 3444/ 3445/ 3466
Bảng tra quy cách ống thép
Dưới đây là bảng quy cách sản phẩm thép ống mạ kẽm Vinapipe theo tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255) và tiêu chuẩn ASTM A53. Quý khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn được loại thép ống phù hợp với nhu cầu của mình.
Quy cách ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255)
Hạng
|
Đường kính trong
danh nghĩa
|
Đường kính ngoài
|
Chiều dày
(mm)
|
Chiều dài
(m)
|
Trọng lượng
kg/m
|
Số cây/bó
|
Trọng lượng bó
kg/bó
|
|
A (mm)
|
B (inch) |
Tiêu chuẩn
|
||||||
BS-A1 | 15 | 1/2 | Ø 21.2 | 1.9 | 6 | 0.914 | 168 | 921 |
20 | 3/4 | Ø 26.65 | 2.1 | 6 | 1.284 | 113 | 871 | |
25 | 1 | Ø 33.5 | 2.3 | 6 | 1.787 | 80 | 858 | |
32 | 1-1/4 | Ø 42.2 | 2.3 | 6 | 2.26 | 61 | 827 | |
40 | 1-1/2 | Ø 48.1 | 2.5 | 6 | 2.83 | 52 | 883 | |
50 | 2 | Ø 59.9 | 2.6 | 6 | 3.693 | 37 | 820 | |
65 | 2-1/2 | Ø 75.6 | 2.9 | 6 | 5.228 | 27 | 847 | |
80 | 3 | Ø 88.3 | 2.9 | 6 | 6.138 | 34 | 884 | |
100 | 4 | Ø 113.45 | 3.2 | 6 | 8.763 | 16 | 841 | |
BS-L |
15 | 1/2 | Ø 21.2 | 2.0 | 6 | 0.947 | 168 | 955 |
20 | 3/4 | Ø 26.65 | 2.3 | 6 | 1.381 | 113 | 936 | |
25
|
1 | Ø 33.5 | 2.6 | 6 | 1.981 | 80 | 951 | |
32
|
1-1/4
|
Ø 42.2
|
2.6
|
6
|
2.54
|
61
|
930
|
|
40
|
1-1/2 | Ø 48.1 | 2.9 | 6 | 3.23 | 52 | 1.088 | |
50
|
2 | Ø 59.9 | 2.9 | 6 | 4.08 |
37
|
906 | |
65
|
2-1/2
|
Ø 75.6 | 3.2 | 6 | 5.71 | 27 | 925 | |
80
|
3 | Ø 88.3 | 3.2 | 6 | 6.72 | 24 | 968 | |
100 | 4 | Ø 113.45 | 3.6 | 6 | 9.75 | 16 | 936 | |
BS-M | 15 | 1/2 | Ø 21.4 | 2.6 | 6 | 1.21 | 168 | 1.220 |
20 | 3/4 | Ø 26.9 |
2.6
|
6 | 1.56 | 113 | 1.058 | |
25
|
1 | Ø 33.8 | 3.2 | 6 | 2.41 | 80 | 1.157 | |
32
|
1-1/4
|
Ø 42.5
|
3.2 |
6
|
3.1 |
61
|
1.135 | |
40
|
1-1/2 | Ø 48.4 | 3.2 | 6 | 3.57 | 52 | 1.114 | |
50
|
2 | Ø 60.3 | 3.6 | 6 | 5.03 |
37
|
1.117 | |
65
|
2-1/2
|
Ø 76.0 | 3.6 | 6 | 6.43 | 27 | 1.042 | |
80
|
3 | Ø 88.8 | 4.0 | 6 | 8.37 | 24 | 1.205 | |
100 | 4 | Ø 114.1 | 4.5 | 6 | 12.2 | 16 | 1.171 |
Quy cách ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53
Đường kính trong
danh nghĩa
|
Đường kính ngoài | Chiều dày | Schedule No. | Trọng lượng | Độ kín khít | ||
(inch) | (mm) | (inch) | (mm) | (inch) | (Kg/ m) | (Psi) | |
1/2 | Ø 21.3 | 0.844 | 2.77 | 0.109 | 40 | 1.27 | 700 |
3/4 | Ø 26.7 | 1.050 | 2.87 | 0.113 | 40 | 1.69 | 700 |
1 | Ø 33.4 | 1.315 | 3.38 | 0.133 | 40 | 2.50 | 700 |
1 – 1/4 | Ø 42.2 | 1.660 | 3.56 | 0.140 | 40 | 3.39 | 1200 |
1 – 1/2 | Ø 48.3 | 1.900 | 3.68 | 0.145 | 40 | 4.05 | 1200 |
2 | Ø 60.3 | 2.375 | 3.91 | 0.154 | 40 | 5.44 | 2300 |
2 – 1/2 | Ø 73 | 2.875 | 5.16 | 0.203 | 40 | 8.63 | 2500 |
3 | Ø 88.9 | 3.500 | 3.18 | 0.125 | – | 6.72 | 1290 |
3.96 | 0.156 | – | 8.29 | 1600 | |||
4.78 | 0.188 | – | 9.92 | 1930 | |||
5.49 | 0.216 | 40 | 11.29 | 2220 | |||
4 | Ø 114.3 | 4.500 | 3.18 | 0.125 | – | 8.71 | 1000 |
3.96 | 0.156 | – | 10.78 | 1250 | |||
4.78 | 0.188 | – | 12.91 | 1500 | |||
5.56 | 0.219 | – | 14.91 | 1750 | |||
6.02 | 0.237 | 40 | 16.07 | 1900 |
Đặc điểm sản phẩm
Ống thép mạ kẽm của Vinapipe được đánh giá cao về chất lượng, độ bền, tuổi thọ sử dụng. Dòng sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyển hiện đại với nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
- Thép ống mạ kẽm Vinapipe có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều công trình hiện nay.
- Sản phẩm có lớp mạ kẽm đạt chuẩn giúp gia tăng độ bền, tuổi thọ sử dụng. Bề mặt mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép bên trong khỏi các hiện tượng gỉ sét, ăn mòn.
- Thời gian sử dụng thép ống mạ kẽm của hãng có thể lên tới hàng chục năm trong điều kiện tiêu chuẩn. Đặc biệt, ống thép có thể ứng dụng ở các môi trường có độ ăn mòn cao như ven biển, khu công nghiệp…
- Sản phẩm đa dạng, đáp ứng được các mục đích sử dụng khác nhau của người dùng. Từ mục đích cơ khí (luồn dây điện, hàng gia dụng…) cho tới công trình xây dựng, hệ thống ống nước cứu hỏa, điều hòa, giàn chịu lực…
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Vinapipe 2024
Giá thép ống mạ kẽm Vinapipe dao động trong khoảng từ 27.600 – 32.300 đồng/kg. So với giá thép ống mạ kẽm Vinapipe 2020, 2021, giá thép năm nay tăng khá nhiều. Có nhiều lý do giải thích cho sự tăng giá này. Trong đó, chủ yếu là do sự tác động của thị trường sắt thép, giá nguyên liệu, chi phí nhân công thay đổi…
Quý khách hàng lưu ý, báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vì giá thép ống mạ kẽm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nên có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá thép chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa) hoặc (Mr Chung). Chúng tôi sẽ ngay lập tức gửi báo giá chi tiết đến Quý khách hàng.
Đặc biệt, các đơn hàng lấy số lượng lớn, đơn hàng CTV giới thiệu sẽ được chiết khấu % riêng. Mọi đơn hàng đều được vận chuyển đến tận chân công trình với cước phí được tối ưu. Với kinh nghiệm gần 10 năm trong ngành, Thanh Danh cam kết mang tới cho Quý khách hàng sự hài lòng tối đa.
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Mua thép ống mạ kẽm Vinapipe chính hãng, giá tốt nhất ở đâu?
Thép Thanh Danh là đại lý phân phối thép ống mạ kẽm Vinapipe chính hãng uy tín hàng đầu hiện nay. Sản phẩm được nhập chính hãng từ nhà máy sản xuất, với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ đi kèm. Ống thép có chất lượng đạt chuẩn, mới 100%, không bị han gỉ, móp méo hay có dấu hiệu đã qua sử dụng.
Không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm, thép ống Vinapipe mạ kẽm tại Thanh Danh còn có giá cạnh tranh. Đối với các đơn hàng dự án, công trình lấy số lượng lớn, Thanh Danh có các chính sách chiết khấu % cực hấp dẫn. Các đơn hàng đều được vận chuyển đến tận chân công trình trong thời gian ngắn nhất, đảm bảo tiến độ thi công.
Trên đây là bảng báo giá thép ống mạ kẽm Vinapipe Mới nhất 2024. Cùng với đó là những thông tin về đặc điểm, kích thước, quy cách của dòng sản phẩm này. Hi vọng qua bài viết trên đây, bạn có thể lựa chọn được địa chỉ cung cấp thép ống mạ kẽm Vinapipe uy tín, giá tốt. Để nhận được báo giá chi tiết của thép ống mạ kẽm hãng này, Quý khách hãy gọi ngay Hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa). Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ dưới đây!
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH
- Hotline: 0976 014 014 (Mr Thỏa)
- Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh