Catalogue Thép Hòa Phát
Bài viết sau Thép Thanh Danh xin cung cấp thông tin Catalogue thép Hòa Phát năm 2024. Thông tin các thông số kỹ thuật của thép ống, thép hộp, các mặt hàng hiện tại Thép Hòa Phát đang sản xuất. Kèm theo là thông tin chứng chỉ chất lượng mà Thép Hòa Phát đã đạt được. Nếu bạn cần các thông tin này vui lòng liên hệ với hotline của Thép Thanh Danh chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn miễn phí.
Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát trực thuộc Tập Đoàn Hòa Phát là nhà sản xuất thép được coi là số 1 Việt Nam vào thời điểm hiện tại. Với lịch sử lâu đời thành lập năm1996. Hiện tại Thép Hòa Phát đã vươn lên thị phần lớn nhất tại thị trường Việt Nam và có các mặt hàng xuất khẩu sang nhiều thị trường quốc tế.
Sản phẩm chính Ống thép đen, Ống thép mạ kẽm, Thép hộp vuông, Thép hộp chữ nhật, Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng. Giờ đây thương hiệu thép Hòa Phát có thể coi là biểu tượng uy tín về chất lượng và sự tin cậy.
Công nghệ sản xuất ống thép Hòa Phát
Hiện nay công nghệ sản xuất thép Hòa Phát đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Xuất khẩu đều đặn vào thị trường khó tính này. Ống thép Hòa Phát được sản xuất qua 05 bước cơ bản hoàn toàn tự động. Từ tẩy gỉ, cắt xả băng, uốn ống hàn định hình. Tiếp theo là công đoạn mạ (với ống mạ nhúng nóng) cuối cùng là làm mát. Còn với ống hép hàn đen thì phủ dầu chống han gỉ. Các công đoạn được tự động theo công nghệ Đức và đáp ứng vượt trội so với hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015.
Các tiêu chuẩn của ống thép Hòa Phát đạt được
Năm 2013 được cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn BSEN 10255:2004 (BS 1387:1995), ASTM A500/A500M-07, ASTM A53/A53M-07 do Tổng cục Đo lường chất lượng.
Năm 2014 đạt tiêu chuẩn công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa do Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 Việt Nam.
Vào năm 2017 được tổ chức DNV của Hà Lan cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2015.
Sản phẩm chính của Thép Hòa Phát
- Ống thép đen hàn
- Ống thép hộp vuông, chữ nhật
- Ống thép mạ kẽm
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng
- Ống thép cỡ lớn Hòa Phát
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Cách nhận biết phân biệt ống thép Hòa Phát chính hãng
Trên ống mạ kẽm đều có in logo Tập đoàn Hòa Phát – Logo có hình 3 tam giác với chữ HOA PHAT trên thành ống.
Thông tin trên tem đầu ống
Có đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm bao gồm tiêu chuẩn, kích thước, ngày sản xuất, ca sản xuất, người kiểm soát chất lượng, số lượng cây ống / bó ống.
Rất dễ nhận biết là khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặt. Đặc điểm riêng so với các dòng thép khác là bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống.
Ngoài ra còn có chữ điện tử in trên thành ống, cung cấp đầy đủ thông tin cho khách hàng. Chất lượng in nổi bật khó xóa bằng hóa chất thông thường.
Mời bạn click vào link trên để download catalogue thép Hòa Phát để tham khảo.
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen siêu dày
ĐK NGOÀI | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | CÂY/BÓ |
MM | MM | KG/CÂY 6M | |
Phi 12.7 | 0.7 | 1.24 | 100 |
0.8 | 1.41 | ||
0.9 | 1.57 | ||
1 | 1.73 | ||
1.1 | 1.89 | ||
1.2 | 2.04 | ||
Phi 13.8 | 0.7 | 1.36 | 100 |
0.8 | 1.54 | ||
0.9 | 1.72 | ||
1 | 1.89 | ||
1.1 | 2.07 | ||
1.2 | 2.24 | ||
1.4 | 2.57 | ||
Phi 15.9 | 0.7 | 1.57 | 100 |
0.8 | 1.79 | ||
0.9 | 2 | ||
1 | 2.2 | ||
1.1 | 2.41 | ||
1.2 | 2.61 | ||
1.4 | 3 | ||
1.5 | 3.2 | ||
1.8 | 3.76 | ||
Phi 19.1 | 0.7 | 1.91 | 168 |
0.8 | 2.17 | ||
0.9 | 2.42 | ||
1 | 2.68 | ||
1.1 | 2.93 | ||
1.2 | 3.18 | ||
1.4 | 3.67 | ||
1.5 | 3.91 | ||
1.8 | 4.61 | ||
2 | 5.06 | ||
Phi 21.2 | 0.7 | 2.12 | 168 |
0.8 | 2.41 | ||
0.9 | 2.7 | ||
1 | 2.99 | ||
1.1 | 3.27 | ||
1.2 | 3.55 | ||
1.4 | 4.1 | ||
1.5 | 4.37 | ||
1.8 | 5.17 | ||
2 | 5.68 | ||
2.3 | 6.43 | ||
2.5 | 6.92 | ||
Phi 22.0 | 0.7 | 2.21 | 168 |
0.8 | 2.51 | ||
0.9 | 2.81 | ||
1 | 3.11 | ||
1.1 | 3.4 | ||
1.2 | 3.69 | ||
1.4 | 4.27 | ||
1.5 | 4.55 | ||
1.8 | 5.38 | ||
2 | 5.92 | ||
2.3 | 6.7 | ||
2.5 | 7.21 | ||
Phi 22.2 | 0.7 | 2.23 | 168 |
0.8 | 2.53 | ||
0.9 | 2.84 | ||
1 | 3.14 | ||
1.1 | 3.73 | ||
1.2 | 4.31 | ||
1.4 | 4.59 | ||
1.5 | 5.43 | ||
1.8 | 5.98 | ||
2 | 6.77 | ||
2.3 | 7.29 | ||
2.5 | |||
Phi 25.0 | 0.7 | 2.52 | 113 |
0.8 | 2.86 | ||
0.9 | 3.21 | ||
1 | 3.55 | ||
1.1 | 3.89 | ||
1.2 | 4.23 | ||
1.4 | 4.89 | ||
1.5 | 5.22 | ||
1.8 | 6.18 | ||
2 | 6.81 | ||
2.3 | 7.73 | ||
2.5 | 8.32 | ||
Phi 25.4 | 0.7 | 2.56 | 113 |
0.8 | 2.91 | ||
0.9 | 3.26 | ||
1 | 3.61 | ||
1.1 | 3.96 | ||
1.2 | 4.3 | ||
1.4 | 4.97 | ||
1.5 | 5.3 | ||
1.8 | 6.29 | ||
2 | 6.92 | ||
2.3 | 7.86 | ||
2.5 | 8.47 | ||
Phi 26.65 | 0.8 | 3.06 | 113 |
0.9 | 3.43 | ||
1 | 3.8 | ||
1.1 | 4.16 | ||
1.2 | 4.52 | ||
1.4 | 5.23 | ||
1.5 | 5.58 | ||
1.8 | 6.62 | ||
2 | 7.29 | ||
2.3 | 8.29 | ||
2.5 | 8.93 | ||
Phi 28.0 | 0.8 | 3.22 | 113 |
0.9 | 3.61 | ||
1 | 4 | ||
1.1 | 4.38 | ||
1.2 | 4.76 | ||
1.4 | 5.51 | ||
1.5 | 5.88 | ||
1.8 | 6.89 | ||
2 | 7.69 | ||
2.3 | 8.75 | ||
2.5 | 9.43 | ||
2.8 | 10.44 | ||
Phi 31.8 | 0.9 | 4.12 | 80 |
1 | 4.56 | ||
1.1 | 5 | ||
1.2 | 5.43 | ||
1.4 | 6.3 | ||
1.5 | 6.73 | ||
1.8 | 7.99 | ||
2 | 8.82 | ||
2.3 | 10.04 | ||
2.5 | 10.84 | ||
2.8 | 12.02 | ||
3 | 12.78 | ||
3.2 | 13.54 | ||
3.5 | 14.66 | ||
Phi 32.0 | 0.9 | 4.14 | 80 |
1 | 4.59 | ||
1.1 | 5.03 | ||
1.2 | 5.47 | ||
1.4 | 6.34 | ||
1.5 | 6.77 | ||
1.8 | 8.04 | ||
2 | 8.88 | ||
2.3 | 10.11 | ||
2.5 | 10.91 | ||
2.8 | 12.1 | ||
3 | 12.87 | ||
3.2 | 13.39 | ||
3.5 | 14.76 | ||
Phi 33.5 | 1 | 4.81 | 80 |
1.1 | 5.27 | ||
1.2 | 5.74 | ||
1.4 | 6.65 | ||
1.5 | 7.1 | ||
1.8 | 8.44 | ||
2 | 9.32 | ||
2.3 | 10.62 | ||
2.5 | 11.47 | ||
2.8 | 12.72 | ||
3 | 13.54 | ||
3.2 | 14.35 | ||
3.5 | 15.54 | ||
3.8 | |||
Phi 35.0 | 1 | 5.03 | 80 |
1.1 | 5.52 | ||
1.2 | 6 | ||
1.4 | 6.96 | ||
1.5 | 7.44 | ||
1.8 | 8.84 | ||
2 | 9.77 | ||
2.3 | 11.13 | ||
2.5 | 12.02 | ||
2.8 | 13.34 | ||
3 | 14.21 | ||
3.2 | 15.06 | ||
3.5 | 16.31 | ||
3.8 | |||
Phi 38.1 | 1 | 5.49 | 61 |
1.1 | 6.02 | ||
1.2 | 6.55 | ||
1.4 | 7.6 | ||
1.5 | 8.12 | ||
1.8 | 9.67 | ||
2 | 10.68 | ||
2.3 | 12.18 | ||
2.5 | 13.17 | ||
2.8 | 14.36 | ||
3 | 15.58 | ||
3.2 | 16.53 | ||
3.5 | 17.92 | ||
3.8 | |||
Phi 40.0 | 1.1 | 6.33 | 61 |
1.2 | 6.89 | ||
1.4 | 8 | ||
1.5 | 8.55 | ||
1.8 | 10.17 | ||
2 | 11.25 | ||
2.3 | 12.83 | ||
2.5 | 13.87 | ||
2.8 | 15.41 | ||
3 | 16.42 | ||
3.2 | 17.42 | ||
3.5 | 18.9 | ||
3.8 | 20.35 | ||
Phi 42.2 | 1.1 | 6.69 | 61 |
1.2 | 7.28 | ||
1.4 | 8.45 | ||
1.5 | 9.03 | ||
1.8 | 10.76 | ||
2 | 11.9 | ||
2.3 | 13.58 | ||
2.5 | 14.69 | ||
2.8 | 16.32 | ||
3 | 17.4 | ||
3.2 | 18.47 | ||
3.5 | 20.04 | ||
3.8 | 21.59 | ||
Phi 48.1 | 1.2 | 8.33 | 52 |
1.4 | 9.67 | ||
1.5 | 10.34 | ||
1.8 | 12.33 | ||
2 | 13.64 | ||
2.3 | 15.59 | ||
2.5 | 16.87 | ||
2.8 | 18.77 | ||
3 | 20.02 | ||
3.2 | 21.26 | ||
3.5 | 23.1 | ||
3.8 | 24.91 | ||
Phi 50.3 | 1.2 | 8.87 | 52 |
1.4 | 10.13 | ||
1.5 | 10.83 | ||
1.8 | 12.92 | ||
2 | 14.29 | ||
2.3 | 16.34 | ||
2.5 | 17.68 | ||
2.8 | 19.68 | ||
3 | 21 | ||
3.2 | 22.3 | ||
3.5 | 24.24 | ||
3.8 | 26.15 | ||
Phi 50.8 | 1.4 | 10.23 | 52 |
1.5 | 10.94 | ||
1.8 | 13.05 | ||
2 | 14.44 | ||
2.3 | 16.51 | ||
2.5 | 17.87 | ||
2.8 | 19.89 | ||
3 | 21.22 | ||
3.2 | 22.54 | ||
3.5 | 24.5 | ||
3.8 | 26.43 | ||
Phi 59.9 | 1.4 | 12.12 | 37 |
1.5 | 12.96 | ||
1.8 | 15.47 | ||
2 | 17.13 | ||
2.3 | 19.6 | ||
2.5 | 21.23 | ||
2.8 | 23.66 | ||
3 | 25.26 | ||
3.2 | 26.85 | ||
3.5 | 29.21 | ||
3.8 | 31.54 | ||
4 | 33.09 | ||
Phi 75.6 | 1.5 | 16.45 | 27 |
1.8 | 19.66 | ||
2 | 21.78 | ||
2.3 | 24.95 | ||
2.5 | 27.04 | ||
2.8 | 30.16 | ||
3 | 32.23 | ||
3.2 | 34.28 | ||
3.5 | 37.34 | ||
3.8 | 40.37 | ||
4 | 42.38 | ||
4.3 | 45.37 | ||
4.5 | |||
47.34 | |||
Phi 88.3 | 1.5 | 19.27 | 24 |
1.8 | 23.04 | ||
2 | 25.54 | ||
2.3 | 29.27 | ||
2.5 | 31.74 | ||
2.8 | 35.42 | ||
3 | 37.87 | ||
3.2 | 40.3 | ||
3.5 | 43.92 | ||
3.8 | 47.51 | ||
4 | 49.9 | ||
4.3 | 53.45 | ||
4.5 | 55.8 | ||
5 | 61.63 | ||
Phi 108.0 | 1.8 | 28.29 | 16 |
2 | 31.37 | ||
2.3 | 35.97 | ||
2.5 | 39.03 | ||
2.8 | 43.59 | ||
3 | 46.61 | ||
3.2 | 49.62 | ||
3.5 | 54.12 | ||
3.8 | 58.59 | ||
4 | 61.56 | ||
4.3 | 65.98 | ||
4.5 | 68.92 | ||
5 | 76.2 | ||
Phi 113.5 | 1.8 | 29.75 | 16 |
2 | 33 | ||
2.3 | 37.84 | ||
2.5 | 41.06 | ||
2.8 | 45.86 | ||
3 | 49.05 | ||
3.2 | 52.23 | ||
3.5 | 56.97 | ||
3.8 | 61.68 | ||
4 | 64.81 | ||
4.3 | 69.48 | ||
4.5 | 72.58 | ||
5 | 80.27 | ||
6 | 95.44 | ||
Phi 126.8 | 1.8 | 33.29 | 10 |
2 | 36.93 | ||
2.3 | 42.37 | ||
2.5 | 45.89 | ||
2.8 | 51.37 | ||
3 | 54.96 | ||
3.2 | 58.52 | ||
3.5 | 63.86 | ||
3.8 | 69.16 | ||
4 | 72.68 | ||
4.3 | 77.94 | ||
4.5 | 81.43 | ||
5 | 90.11 | ||
6 | 107.25 |
Thép Thanh Danh cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết chúc quý khách có nhiều sức khỏe. Nếu Quý Khách có nhu cầu về tìm hiểu thông tin hay mua bán sản phẩm Thép Hòa Phát có thể liên hệ với số điện thoại theo thông tin bên dưới. Thép Thanh Danh là đại lý cấp 1 cung cấp Thép Hòa Phát toàn quốc với chất lượng và giá thành tốt nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH
- Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
- Hotline: 0976 014 014 (Mr Thỏa)