Ống thép đen kích thước trọng lượng báo giá ống thép đen năm 2024

Ống thép đen là một trong những sản phẩm thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Vậy thép ống đen là gì? Kích thước, trọng lượng, quy cách của ống thép đen như thế nào? Cùng tìm hiểu chi tiết các đặc điểm, ứng dụng của loại thép này trong thực tế. Kèm theo báo giá ống thép đen Mới nhất 2024 trong bài viết dưới đây!

1. Ống thép đen là gì?

ống thép đen

Sản phẩm ống thép đen

Ống thép đen (hay còn gọi là thép ống đen) là loại ống thép có bề mặt bên ngoài chưa được sơn hoặc phủ kẽm. Do đó, sản phẩm này có màu sắc đặc trưng là màu đen hoặc xanh đen. Đây là màu của lớp oxit sắt hình thành trong quá trình cán phôi thép nóng.

Ngoài ra còn có loại thép đen mà mặt trắng. Loại này thường là loại thép cán nguội hoặc thép tẩy rỉ hay còn gọi là PO (pickled and oiled – PO).

Thép ống đen được sản xuất với nhiều kích thước. Nó đáp ứng theo nhu cầu sử dụng của từng loại công trình. Loại ống thép này sử dụng rất phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Lý do là vì thép ống đen hội tụ nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại ống thép khác.

Video ống thép đen cung cấp bởi nhà Thép Thanh Danh

Cùng tìm hiểu những đặc trưng của thép ống đen ngay trong nội dung dưới đây!

2. Các sản phẩm ống thép đen phân phối bởi Thép Thanh Danh

3. Ưu điểm nổi bật của ống thép đen

Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của sản phẩm này so với các dòng ốp thép khác hiện có trên thị trường.

  • Độ bền cao

Độ bền của thép ống đen được đánh giá rất cao. So với các dòng thép ống khác, thép ống đen có độ bền lớn, chịu lực tốt. Sản phẩm có độ cứng chắc cao, khi sử dụng không lo bị nứt vỡ, móp méo. Vì vậy, khi sử dụng sẽ giúp tiết kiệm tối đa chi phí bảo quản, bảo trì. Đồng thời còn giúp gia tăng tuổi thọ, độ bền cho công trình.

thép ống đen

Thép ống đen có độ bền cao, chống ăn mòn, gỉ sét hiệu quả

  • Đóng gói, vận chuyển dễ dàng

Được sản xuất dưới dạng ống thon dài nên thép ống đen có thể đóng gói theo bó lớn. Vì thế, khi vận chuyển, bảo quản sẽ dễ dàng, nhanh chóng, thuận tiện hơn. Cách đóng gói này cũng giúp việc kiểm kê số lượng sản phẩm chính xác, hiệu quả hơn.

  • Giá thành rẻ

Thép ống đen không sơn, không mạ kèm bề mặt bên ngoài nên giá thành rẻ hơn nhiều so với dòng thép ống mạ kẽm. Trong khi đó, chất lượng, độ bền, khả năng ứng dụng của thép ống đen không thua kém gì thép mạ kẽm. Vì thế, sử dụng thép ống đen giúp người dùng có thể tiết kiệm được chi phí xây dựng mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình.

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

4. Kích thước, quy cách, barem, trọng lượng ống thép đen

Dưới đây là bảng quy cách, kích thước, barem trọng lượng ống thép đen phổ biến hiện nay để các bạn tham khảo.

Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T x (O.D – T) x Tỷ trọng x L

Trong đó: T: Độ dày của ống (mm), L: Chiều dài của ống (m) , O.D: Đường kính ngoài của ống (mm) , Tỷ trọng vật liệu: 7,85 g/cm3

Bảng tra trọng lượng ống thép đen

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó Độ dày thành ống Trọng lượng Thử áp lực
(mm) (mm) (mm) (mm) Kg/m Kg/ cây Kg/ bó At Kpa
ø21,2 1/2 15 6000 169 2,77 1,27 7,62 1288 48 4800
ø26,7 3/4 20 6000 127 2,87 1,69 10,14 1288 48 4800
ø33,5 1 25 6000 91 3,38 2,5 15,00 1365 48 4800
ø42,2 1-1/4 32 6000 61 3,56 3,39 20,34 1241 83 8300
ø48,1 1-1/2 40 6000 44 3,68 4,05 24,30 1069 83 8300
ø59,9 2 50 6000 37 3,91 5,44 32,64 1208 159 15900
ø75,6 2-1/2 65 6000 24 5,16 8,63 51,78 1243 172 17200
ø88,3 3 80 6000 19 5,49 11,29 67,74 1287 153 15300
ø113,5 4 100 6000 10 3,18 8,71 52,26 523 70 7000
3,96 10,76 64,68 647 84 8400
4,78 12,91 77,46 775 98 9800
5,56 14,91 89,48 695 121 12100

kích thước ống thép đen

Bảng tham khảo kích thước, trọng lượng, barem ống thép đen

5. Ứng dụng trong thực tế của ống thép đen

Ống thép đen có nhiều ứng dụng trong thực tế. Sản phẩm thường được dùng để dẫn chất thải, nước thải, dẫn khí, sử dụng trong phòng cháy chữa cháy… Bên cạnh đó, loại thép ống này còn được sử dụng trong ngành công nghiệp gia dụng, công nghiệp dầu khí, giàn khoan, nhà máy lọc dầu, …

Thép ống đen còn có thể ứng dụng để dẫn nước trong các tòa cao ốc, nhà cao tầng… Tuy nhiên, loại nước mà ống thép đen dẫn thường là nước thải, không dùng để dẫn nước sinh hoạt. Ngoài ra, sản phẩm này còn được dùng để sản xuất đèn đô thị, ống nước điều hòa không khí, cột viễn thông…

6. Báo giá ống thép đen Mới nhất 2024

Giá ống thép đen chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như nhà sản xuất, thương hiệu, giá nhân công, nguồn phôi thép nhập khẩu, chi phí sản xuất… Do đó, bảng báo giá thép ống đen Thanh Danh gửi tới bạn dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có thể tham khảo để nắm được giá thép trên thị trường.

Để nhận được báo giá chi tiết, giá sỉ, nhập đại lý, Quý khách vui lòng liên hệ với Thép Thanh Danh theo số Hotline 0976.014.014. Chúng tôi sẽ gửi ngay báo giá ống thép đen chi tiết đến bạn!

Dưới đây, mời các bạn tham khảo bảng báo giá ống thép đen 2024

báo giá thép ống đen 2022

Lưu ý: Bảng báo giá thép ống đen trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi theo từng thời điểm, số lượng đơn hàng, địa chỉ công trình… Để nhận được báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ số Hotline 0976.014.014. Chúng tôi sẽ tư vấn, báo giá nhanh nhất cho Quý khách!

Mời bạn tham khảo bảng giá ống thép đen Hòa Phát

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.7 1 1.73 14,550 25,172
1.1 1.89 14,550 27,500
1.2 2.04 14,550 29,682
Ống thép D15.9 1 2.2 14,550 32,010
1.1 2.41 14,550 35,066
1.2 2.61 14,550 37,976
1.4 3 14,550 43,650
1.5 3.2 14,550 46,560
1.8 3.76 14,550 54,708
Ống thép D21.2 1 2.99 14,550 43,505
1.1 3.27 14,550 47,579
1.2 3.55 14,550 51,653
1.4 4.1 14,550 59,655
1.5 4.37 14,550 63,584
1.8 5.17 14,550 75,224
2 5.68 14,550 82,644
2.3 6.43 14,550 93,557
2.5 6.92 14,550 100,686
Ống thép D26.65 1 3.8 14,550 55,290
1.1 4.16 14,550 60,528
1.2 4.52 14,550 65,766
1.4 5.23 14,550 76,097
1.5 5.58 14,550 81,189
1.8 6.62 14,550 96,321
2 7.29 14,550 106,070
2.3 8.29 14,550 120,620
2.5 8.93 14,550 129,932
Ống thép D33.5 1 4.81 14,550 69,986
1.1 5.27 14,550 76,679
1.2 5.74 14,550 83,517
1.4 6.65 14,550 96,758
1.5 7.1 14,550 103,305
1.8 8.44 14,550 122,802
2 9.32 14,550 135,606
2.3 10.62 14,550 154,521
2.5 11.47 14,550 166,889
2.8 12.72 14,550 185,076
3 13.54 14,550 197,007
3.2 14.35 14,550 208,793
Ống thép D38.1 1 5.49 14,550 79,880
1.1 6.02 14,550 87,591
1.2 6.55 14,550 95,303
1.4 7.6 14,550 110,580
1.5 8.12 14,550 118,146
1.8 9.67 14,550 140,699
2 10.68 14,550 155,394
2.3 12.18 14,550 177,219
2.5 13.17 14,550 191,624
2.8 14.63 14,550 212,867
3 15.58 14,550 226,689
3.2 16.53 14,550 240,512
Ống thép D42.2 1.1 6.69 14,550 97,340
1.2 7.28 14,550 105,924
1.4 8.45 14,550 122,948
1.5 9.03 14,550 131,387
1.8 10.76 14,550 156,558
2 11.9 14,550 173,145
2.3 13.58 14,550 197,589
2.5 14.69 14,550 213,740
2.8 16.32 14,550 237,456
3 17.4 14,550 253,170
3.2 18.47 14,550 268,739
Ống thép D48.1 1.2 8.33 14,550 121,202
1.4 9.67 14,550 140,699
1.5 10.34 14,550 150,447
1.8 12.33 14,550 179,402
2 13.64 14,550 198,462
2.3 15.59 14,550 226,835
2.5 16.87 14,550 245,459
2.8 18.77 14,550 273,104
3 20.02 14,550 291,291
3.2 21.26 14,550 309,333
Ống thép D59.9 1.4 12.12 14,550 176,346
1.5 12.96 14,550 188,568
1.8 15.47 14,550 225,089
2 17.13 14,550 249,242
2.3 19.6 14,550 285,180
2.5 21.23 14,550 308,897
2.8 23.66 14,550 344,253
3 25.26 14,550 367,533
3.2 26.85 14,550 390,668
Ống thép D75.6 1.5 16.45 14,550 239,348
1.8 49.66 14,550 722,553
2 21.78 14,550 316,899
2.3 24.95 14,550 363,023
2.5 27.04 14,550 393,432
2.8 30.16 14,550 438,828
3 32.23 14,550 468,947
3.2 34.28 14,550 498,774
Ống thép D88.3 1.5 19.27 14,550 280,379
1.8 23.04 14,550 335,232
2 25.54 14,550 371,607
2.3 29.27 14,550 425,879
2.5 31.74 14,550 461,817
2.8 35.42 14,550 515,361
3 37.87 14,550 551,009
3.2 40.3 14,550 586,365
Ống thép D108.0 1.8 28.29 14,550 411,620
2 31.37 14,550 456,434
2.3 35.97 14,550 523,364
2.5 39.03 14,550 567,887
2.8 45.86 14,550 667,263
3 46.61 14,550 678,176
3.2 49.62 14,550 721,971
Ống thép D113.5 1.8 29.75 14,550 432,863
2 33 14,550 480,150
2.3 37.84 14,550 550,572
2.5 41.06 14,550 597,423
2.8 45.86 14,550 667,263
3 49.05 14,550 713,678
3.2 52.23 14,550 759,947
4 64.81 14,550 942,986
Ống thép D126.8 1.8 33.29 14,550 484,370
2 36.93 14,550 537,332
2.3 42.37 14,550 616,484
2.5 45.98 14,550 669,009
2.8 54.37 14,550 791,084
3 54.96 14,550 799,668
3.2 58.52 14,550 851,466

7. Địa chỉ mua ống thép đen chính hãng uy tín, giá tốt

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ phân phối ống thép đen. Tuy nhiên, để mua được sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất, chúng tôi xin gợi ý cho bạn một địa chỉ là Thép Thanh Danh. Đây là đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm thép ống đen uy tín, chất lượng nhất tại Hà Nội, là đối tác thân thiết của hàng triệu công trình xây dựng trên toàn quốc.

thép ống đen Thanh Danh

THANH DANH chuyên cung cấp ống thép đen chính hãng, giá cả cạnh tranh nhất thị trường

Với gần 10 năm hoạt động trong ngành, Thép Thanh Danh tự tin khẳng định vị thế chuyên gia trong lĩnh vực thép ống hộp đen. Thanh Danh sở hữu một hệ thống đại lý, cửa hàng, công trình dự án rộng khắp cả nước. Đội ngũ vận tải của Thanh Danh chuyên nghiệp với một loạt đầu xe tải từ 1,25 tấn đến 30 tấn chuyên phục vụ cho việc giao hàng đến tận chân công trình.

Dòng ống thép đen phân phối tại Thanh Danh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng mọi tiêu chuẩn của công trình. Sản phẩm có độ cứng cao, bền bỉ, chịu được lực tác động lớn, không móp méo, sai lệch quy cách… Kích thước sản phẩm đa dạng cho phép khách hàng lựa chọn theo nhu cầu sử dụng.

Không chỉ đảm bảo về chất lượng, ống thép đen do Thanh Danh phân phối còn có giá cạnh tranh. Vì Thanh Danh là Đại lý chính thức và là Nhà phân phối lớn của NSMV, Việt Đức, Việt Ý, Thép Úc, Sao Việt… Mọi sản phẩm thép đều được nhập trực tiếp từ nhà máy nên cam kết giá bán tốt nhất trên thị trường.

Bên cạnh đó các xưởng gia công cơ khí cũng là một trong những khách hàng lớn của Thép Thanh Danh.

Các sản phẩm ống siêu âm (sonic) được các công trình thi công cọc khoan nhồi, làm cột móng cầu vượt, nhà cao tầng.

Quý khách hàng có thể tham khảo chi tiết quy cách ống thép đen cũng như báo giá ống thép đen cỡ lớn, cỡ nhỏ tại website của chúng tôi. Mọi thông tin về sản phẩm luôn được Thanh Danh cập nhật đầy đủ trên hệ thống website công ty.

Quý khách có nhu cầu cần được tư vấn, báo giá ống thép đen, vui lòng liên hệ:

  • Điện thoại / Zalo: 0976.014.014
  • Văn phòng: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Showing 1–16 of 44 results