Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức
Thông tin mới về mặt hàng thép

Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức

Ngày nay vai trò của ống thép mạ kẽm ngày càng quan trọng và nó được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng.  Từ đó việc lựa chọn được một sản phẩm chất lượng đúng quy cách chính hãng cho công trình đóng vai trò rất quan trọng. Nếu bạn đang băn khoăn trong việc lựa chọn dòng ống thép mạ kẽm nào tốt và phù hợp với công trình của mình.

Mời bạn tham khảo bài viết sau của chúng tôi gợi ý một thương hiệu cho bạn. Đây chính là ống thép mạ kẽm Việt Đức. Thương hiệu này đã xuất hiện tại thị trường Việt Nam nhiều năm và được người tiêu dùng đánh giá rất cao về chất lượng. Chúng cũng có giá cả rất cạnh tranh. Được khách hàng đánh giá rất cao ngay cả khi đứng cạnh các thương hiệu thép hàng đầu tại thị trường Việt. Tìm hiểu thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức ngay bạn nhé.

Ống thép mạ kẽm Việt Đức được người tiêu dùng ưa chuộng
Ống thép mạ kẽm Việt Đức được người tiêu dùng ưa chuộng

Thông số kỹ thuật của dòng ống thép mạ kẽm Việt Đức

Mời các bạn tham khảo bảng báo giá kèm thông số kỹ thuật của Thép Việt Đức tại thời điểm 2024

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) ĐỘ DÀY (MM) CHIỀU DÀI (M) KG/CÂY 6M ĐƠN GIÁ/KG THÀNH TIỀN/CÂY 6M
Phi 21.2 (DN15) 1.6 ly 6 4.642 24,600 – 29,600 114,193 – 137,403
1.9 ly 5.484 24,600 – 29,600 134,906 – 162,326
2.1 ly 5.938 24,600 – 29,600 146,075 – 175,765
2.3 ly 6.435 24,600 – 29,600 158,301 – 190,476
2.6 ly 7.26 24,600 – 29,600 178,596 – 214,896
Phi 26.65 (DN20) 1.6 ly 5.933 24,600 – 29,600 145,952 – 175,617
1.9 ly 6.961 24,600 – 29,600 171,241 – 206,046
2.1 ly 7.704 24,600 – 29,600 189,518 – 228,038
2.3 ly 8.286 24,600 – 29,600 203,836 – 245,266
2.6 ly 9.36 24,600 – 29,600 230,256 – 277,056
Phi 33.5 (DN25) 1.6 ly 7.556 24,600 – 29,600 185,878 – 223,658
1.9 ly 8.888 24,600 – 29,600 218,645 – 263,085
2.1 ly 9.762 24,600 – 29,600 240,145 – 288,955
2.3 ly 10.722 24,600 – 29,600 263,761 – 317,371
2.5 ly 11.46 24,600 – 29,600 281,916 – 339,216
2.6 ly 11.886 24,600 – 29,600 292,396 – 351,826
2.9 ly 13.128 24,600 – 29,600 322,949 – 388,589
3.2 ly 14.4 24,600 – 29,600 354,240 – 426,240
Phi 42.2 (DN32) 1.6 ly 9.617 24,600 – 29,600 236,578 – 284,663
1.9 ly 11.335 24,600 – 29,600 278,841 – 335,516
2.1 ly 12.467 24,600 – 29,600 306,688 – 369,023
2.3 ly 13.56 24,600 – 29,600 333,576 – 401,376
2.6 ly 15.24 24,600 – 29,600 374,904 – 451,104
2.9 ly 16.87 24,600 – 29,600 415,002 – 499,352
3.2 ly 18.6 24,600 – 29,600 457,560 – 550,560
Phi 48.1 (DN40) 1.6 ly 11 24,600 – 29,600 270,600 – 325,600
1.9 ly 12.995 24,600 – 29,600 319,677 – 384,652
2.1 ly 14.3 24,600 – 29,600 351,780 – 423,280
2.3 ly 15.59 24,600 – 29,600 383,514 – 461,464
2.5 ly 16.98 24,600 – 29,600 417,708 – 502,608
2.6 ly 17.5 24,600 – 29,600 430,500 – 518,000
2.7 ly 18.14 24,600 – 29,600 446,244 – 536,944
2.9 ly 19.38 24,600 – 29,600 476,748 – 573,648
3.2 ly 21.42 24,600 – 29,600 526,932 – 634,032
3.6 ly 23.71 24,600 – 29,600 583,266 – 701,816
Phi 59.9 (DN50) 1.9 ly 16.3 24,600 – 29,600 400,980 – 482,480
2.1 ly 17.97 24,600 – 29,600 442,062 – 531,912
2.3 ly 19.612 24,600 – 29,600 482,455 – 580,515
2.6 ly 22.158 24,600 – 29,600 545,087 – 655,877
2.7 ly 22.85 24,600 – 29,600 562,110 – 676,360
2.9 ly 24.48 24,600 – 29,600 602,208 – 724,608
3.2 ly 26.861 24,600 – 29,600 660,781 – 795,086
3.6 ly 30.18 24,600 – 29,600 742,428 – 893,328
4.0 ly 33.1 24,600 – 29,600 814,260 – 979,760
Phi 75.6 (DN65) 2.1 ly 22.851 24,600 – 29,600 562,135 – 676,390
2.3 ly 24.958 24,600 – 29,600 613,967 – 738,757
2.5 ly 27.04 24,600 – 29,600 665,184 – 800,384
2.6 ly 28.08 24,600 – 29,600 690,768 – 831,168
2.7 ly 29.14 24,600 – 29,600 716,844 – 862,544
2.9 ly 31.368 24,600 – 29,600 771,653 – 928,493
3.2 ly 34.26 24,600 – 29,600 842,796 – 1,014,096
3.6 ly 38.58 24,600 – 29,600 949,068 – 1,141,968
4.0 ly 42.4 24,600 – 29,600 1,043,040 – 1,255,040
Phi 88.3 (DN80) 2.1 ly 26.799 24,600 – 29,600 659,255 – 793,250
2.3 ly 29.283 24,600 – 29,600 720,362 – 866,777
2.5 ly 31.74 24,600 – 29,600 780,804 – 939,504
2.6 ly 32.97 24,600 – 29,600 811,062 – 975,912
2.7 ly 34.22 24,600 – 29,600 841,812 – 1,012,912
2.9 ly 36.828 24,600 – 29,600 905,969 – 1,090,109
3.2 ly 40.32 24,600 – 29,600 991,872 – 1,193,472
3.6 ly 45.14 24,600 – 29,600 1,110,444 – 1,336,144
4.0 ly 50.22 24,600 – 29,600 1,235,412 – 1,486,512
4.5 ly 55.8 24,600 – 29,600 1,372,680 – 1,651,680
Phi 113.5 (DN100) 2.5 ly 41.06 24,600 – 29,600 1,010,076 – 1,215,376
2.7 ly 44.29 24,600 – 29,600 1,089,534 – 1,310,984
2.9 ly 47.484 24,600 – 29,600 1,168,106 – 1,405,526
3.0 ly 49.07 24,600 – 29,600 1,207,122 – 1,452,472
3.2 ly 52.578 24,600 – 29,600 1,293,419 – 1,556,309
3.6 ly 58.5 24,600 – 29,600 1,439,100 – 1,731,600
4.0 ly 64.84 24,600 – 29,600 1,595,064 – 1,919,264
4.5 ly 73.2 24,600 – 29,600 1,800,720 – 2,166,720
4.6 ly 78.162 24,600 – 29,600 1,922,785 – 2,313,595
Phi 141.3 (DN125) 3.96 ly 80.46 24,600 – 29,600 1,979,316 – 2,381,616
4.78 ly 96.54 24,600 – 29,600 2,374,884 – 2,857,584
5.16 ly 103.95 24,600 – 29,600 2,557,170 – 3,076,920
5.56 ly 111.66 24,600 – 29,600 2,746,836 – 3,305,136
6.35 ly 126.8 24,600 – 29,600 3,119,280 – 3,753,280
Phi 168 (DN150) 3.96 ly 96.24 24,600 – 29,600 2,367,504 – 2,848,704
4.78 ly 115.62 24,600 – 29,600 2,844,252 – 3,422,352
5.16 ly 124.56 24,600 – 29,600 3,064,176 – 3,686,976
5.56 ly 133.86 24,600 – 29,600 3,292,956 – 3,962,256
6.35 ly 152.16 24,600 – 29,600 3,743,136 – 4,503,936
Phi 219.1 (DN150) 3.96 ly 126.06 24,600 – 29,600 3,101,076 – 3,731,376
4.78 ly 151.56 24,600 – 29,600 3,728,376 – 4,486,176
5.16 ly 163.32 24,600 – 29,600 4,017,672 – 4,834,272
5.56 ly 175.68 24,600 – 29,600 4,321,728 – 5,200,128
6.35 ly 199.86 24,600 – 29,600 4,916,556 – 5,915,856

Lưu ý giá ống thép mạ kẽm thay đổi theo thị trường và phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Tùy vào từng thời điểm, mức giá này sẽ có sự biến động. Ngoài yếu tố thời điểm nó còn phụ thuộc nhiều vào giá quặng biến động. Đơn hàng của bạn (nhiều hay ít, vận chuyển xa gần hay thời gian cần hàng,…).

Để có được mức giá chính xác cũng như những tư vấn hữu ích mời các bạn liên hệ ngay với số Hotline của Thép Thanh Danh: 0976014014

Khi gọi tới số điện thoại này bạn sẽ được đội ngũ chuyên nghiệp của Thép Thanh Danh tư vấn tận tình miễn phí. Bạn có thể tham khảo tất cả các vấn đề từ bản vẽ thiết kế đến thi công, số lượng thép cần hiệu quả nhất. Hoàn toàn miễn phí ngay cả khi bạn không mua sản phẩm nào. Hãy đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi bạn nhé.

Giới thiệu về thương hiệu thép Việt Đức

Thương hiệu Thép Việt Đức được thành lập năm 2002 Tại KCN Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Ngay từ đầu Thép Việt Đức đã định hình lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng. Hiện nhà máy đã đạt công suất 1.300.000 tấn/năm. Trong quá trình phát triển tới năm 2008, công ty đạt đủ điều kiện và niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã giao dịch là VGS khẳng định được sự phát triển của một thương hiệu lớn được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Về mặt chất lượng ống thép Việt Đức được đánh giá cao và được sử dụng trong rất nhiều công trình xây dựng lớn. Nó có khả năng chịu lực lớn, độ bền cao, không gỉ với dòng mạ kẽm. Đạt được nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật trong và ngoài nước. Với những ưu điểm vượt trội kèm theo là giá thành phù hợp khi đến tay khách hàng. Thì thép Việt Đức đã khẳng định được chỗ đứng trên thị trường và ngày một phát triển mạnh mẽ hơn.

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép Việt Đức đạt được

+ Ống thép mạ kẽm Việt Đức sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53.

+ Thép ống tròn đen sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53

+ Thép ống đen vuông và chữ nhật sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D3568-1986.

+ Ống thép mạ kẽm tại đây bao gồm ống tròn; ống vuông và ống chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53.

+ Tôn cuộn mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010.

+ Tôn cuộn cán nguội mặt đen sản xuất theo tiêu chuẩn GB11253; JIS

+ Thép cây sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008; TCVN 6285-1997; TCVN 1651-1985; BS4449:1997; JISG3112; ASTM A615

+ Thép tròn cuộn sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3505, TCVN 1651-1:2008

Ống thép mạ kẽm Việt Đức chất lượng giá thành tốt
Ống thép mạ kẽm Việt Đức chất lượng giá thành tốt

Xem thêm: ống thép mạ kẽm kích thước nào bán chạy nhất

Ứng dụng của thép ống mạ kẽm Việt Đức

Thép mạ kẽm Việt Đức được ứng dụng đa dạng trong cuộc sống thường ngày. Cả trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Dùng trong các công trình dân dụng. Ống thép mạ kẽm Việt Đức cũng được ứng dụng trong dân dụng như: Khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, khung mái nhà, đường ống dẫn nước, lan can, hàng rào, chế tạo bàn ghế, tủ đồ,…

Trong công nghiệp được dùng làm khung sườn ô tô, khung xe đạp, phụ tùng cơ giới, giàn giáo, cột đèn, cột chiếu sáng,… Hay làm khung mái các nhà thép tiền chế, các cột kèo chính trong các công xưởng nhà máy…

Vậy địa chỉ mua ống thép mạ kẽm Việt Đức ở đâu uy tín giá rẻ?

Yếu tố hàng đầu khi bạn chọn mua thép là phải chọn được nhà cung cấp nhà phân phối uy tín. Bởi Thép càng chất lượng, thì càng nhiều người muốn sử dụng cho công trình của mình. Nên thị trường cũng nhiều nhà bán hàng, bán hàng kém chất lượng.

Nếu bạn chưa có địa chỉ mua thép quan trọng hãy liên hệ với Thép Thanh Danh. Đơn vị với hơn 20 năm trong ngành thép. Là đơn vị phân phối hàng đầu chất lượng thép được đảm bảo bởi khâu quản lý chất lượng đầu vào nghiêm ngặt. Khâu bảo quản cực tốt và chuyên nghiệp. Từ đó cung cấp tới cho khách hàng mặt hàng thép mạ kẽm Việt Đức chất lượng mà giá thành tốt nhất.

Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức
Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức

Kết luận

Trên đây là những thông tin về dòng thép mạ kẽm Việt Đức. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Thép Thanh Danh. Chúc các bạn nhiều sức khỏe và hạnh phúc. Qua bài viết này Thép Thanh Danh hy vọng bạn đã hiểu hơn về dòng thép này. Tìm được đơn vị cung ứng uy tín tìm được sản phẩm đảm bảo chất lượng với giá thành hợp lý nhất. Từ đó đưa vào những sản phẩm Thép phù hợp với công trình của mình. Khi có nhu cầu và còn băn khoăn đừng ngần ngại gọi ngay cho chúng tôi để nhận được những tư vấn tốt nhất bạn nhé!

Bài viết liên quan

Để lại bình luận