Thông tin ống thép mạ kẽm Việt Nhật đặc điểm kỹ thuật kèm báo giá 2024
Ống thép mạ kẽm Việt Nhật từ lâu đã có mặt tại thị trường Việt Nam, có giá thành phải chăng, chất lượng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản. Thương hiệu Thép Việt Nhật cũng như ống thép mạ kẽm Việt Nhật luôn là sự lựa chọn hàng đầu của đa số chủ đầu tư. Mời các bạn tham khảo thêm thông tin của dòng thép ống mạ kẽm Việt Nhật của nhà phân phối hàng đầu Thép Thanh Danh.
Thông số kỹ thuật, đặc điểm ống thép mạ kẽm Việt Nhật
Ống thép mạ kẽm Việt Nhật (Nhật – Việt) hiện nay đã có kích thước đường kính, độ dày thành ống rất đa dạng phục vụ được hầu hết các công trình dân dụng và công nghiệp. Từ các sản phẩm thép ống mạ kẽm đường kính nhỏ cỡ trung hay đến cỡ lớn. Trong đó mỗi đường kính còn có nhiều độ dầy khác nhau. Tùy công trình bạn sẽ được tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Thép Thanh Danh xin cung cấp cho bạn các thông số kỹ thuật để bạn nắm rõ hơn về dòng sản phẩm này. Từ đó áp dụng sử dụng cho các hạng mục công trình hoặc công trình khác nhau. Hoặc đưa vào hồ sơ đấu thầu giúp ích cho bạn sử dụng.
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm Việt Nhật
Đường kính ống thép từ 19.1 mm đến 113.5 mm
Độ dày thành ống thép: 1.0 mm đến 3.5 mm
Chiều dài ống thép: 6m
Tiêu chuẩn sản xuất: Nhật Bản JISG 3444 – 2010, JISG 3466 – 2010; Australia ASTM A 500 – 2010; …
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Đặc điểm sản phẩm thép ống mạ kẽm Việt Nhật
Ống thép mạ kẽm Việt Nhật được người dùng đánh giá cao về chất lượng. Toàn bộ bề mặt ống thép được bao phủ lớp mạ kẽm có độ dày đạt chuẩn kỹ thuật. Với những tính năng vượt trội về khả năng chịu lực, chống ăn mòn, đồng nhất, linh hoạt trong sử dụng. Nên ống thép mạ kẽm Việt Nhật ngày được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực.
Chất lượng thép tốt cộng thêm lớp “giáp” mạ kẽm bảo vệ giúp ống bền hơn với thời gian không bị ăn mòn, han gỉ bởi các yếu tố bên ngoài. Không những đạt được độ bền cùng công trình mà còn đạt được tính thẩm mỹ tối đa.
Lớp mạ kẽm giúp chống gỉ sét, oxy hóa. Hoặc các môi trường có tính ăn mòn cao như gần biển, khu công nghiệp có nhiều hóa chất trong không khí. Cộng thêm việc thi công cũng rất tiệt kiệm vì bỏ được công đoạn sơn phủ bảo vệ công trình. Và vì vậy có thể kết luận thép ống mạ kẽm Việt Nhật có chất lượng tốt, độ bền cao phù hợp mọi công trình.
Bảng giá ống thép mạ kẽm Việt Nhật
Ống thép mạ kẽm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Ống D12.7 x 1.0 | 1.73 | 17,200 | 29,756 |
Ống D12.7 x 1.1 | 1.89 | 17,200 | 32,508 |
Ống D12.7 x 1.2 | 2.04 | 17,200 | 35,088 |
Ống D15.9 x 1.0 | 2.20 | 17,200 | 37,840 |
Ống D15.9 x 1.1 | 2.41 | 17,200 | 41,452 |
Ống D15.9 x 1.2 | 2.61 | 17,200 | 44,892 |
Ống D15.9 x 1.4 | 3.00 | 17,200 | 51,600 |
Ống D15.9 x 1.5 | 3.20 | 17,200 | 55,040 |
Ống D15.9 x 1.8 | 3.76 | 17,200 | 64,672 |
Ống D21.2 x 1.0 | 2.99 | 17,200 | 51,428 |
Ống D21.2 x 1.1 | 3.27 | 17,200 | 56,244 |
Ống D21.2 x 1.2 | 3.55 | 17,200 | 61,060 |
Ống D21.2 x 1.4 | 4.10 | 17,200 | 70,520 |
Ống D21.2 x 1.5 | 4.37 | 17,200 | 75,164 |
Ống D21.2 x 1.8 | 5.17 | 17,200 | 88,924 |
Ống D21.2 x 2.0 | 5.68 | 17,200 | 97,696 |
Ống D21.2 x 2.3 | 6.43 | 17,200 | 110,596 |
Ống D21.2 x 2.5 | 6.92 | 17,200 | 119,024 |
Ống D26.65 x 1.0 | 3.80 | 17,200 | 65,360 |
Ống D26.65 x 1.1 | 4.16 | 17,200 | 71,552 |
Ống D26.65 x 1.2 | 4.52 | 17,200 | 77,744 |
Ống D26.65 x 1.4 | 5.23 | 17,200 | 89,956 |
Ống D26.65 x 1.5 | 5.58 | 17,200 | 95,976 |
Ống D26.65 x 1.8 | 6.62 | 17,200 | 113,864 |
Ống D26.65 x 2.0 | 7.29 | 17,200 | 125,388 |
Ống D26.65 x 2.3 | 8.29 | 17,200 | 142,588 |
Ống D26.65 x 2.5 | 8.93 | 17,200 | 153,596 |
Ống D33.5 x 1.0 | 4.81 | 17,200 | 82,732 |
Ống D33.5 x 1.1 | 5.27 | 17,200 | 90,644 |
Ống D33.5 x 1.2 | 5.74 | 17,200 | 98,728 |
Ống D33.5 x 1.4 | 6.65 | 17,200 | 114,380 |
Ống D33.5 x 1.5 | 7.10 | 17,200 | 122,120 |
Ống D33.5 x 1.8 | 8.44 | 17,200 | 145,168 |
Ống D33.5 x 2.0 | 9.32 | 17,200 | 160,304 |
Ống D33.5 x 2.3 | 10.62 | 17,200 | 182,664 |
Ống D33.5 x 2.5 | 11.47 | 17,200 | 197,284 |
Ống D33.5 x 2.8 | 12.72 | 17,200 | 218,784 |
Ống D33.5 x 3.0 | 13.54 | 17,200 | 232,888 |
Ống D33.5 x 3.2 | 14.35 | 17,200 | 246,820 |
Ống D38.1 x 1.0 | 5.49 | 17,200 | 94,428 |
Ống D38.1 x 1.1 | 6.02 | 17,200 | 103,544 |
Ống D38.1 x 1.2 | 6.55 | 17,200 | 112,660 |
Ống D38.1 x 1.4 | 7.60 | 17,200 | 130,720 |
Ống D38.1 x 1.5 | 8.12 | 17,200 | 139,664 |
Ống D38.1 x 1.8 | 9.67 | 17,200 | 166,324 |
Ống D38.1 x 2.0 | 10.68 | 17,200 | 183,696 |
Ống D38.1 x 2.3 | 12.18 | 17,200 | 209,496 |
Ống D38.1 x 2.5 | 13.17 | 17,200 | 226,524 |
Ống D38.1 x 2.8 | 14.63 | 17,200 | 251,636 |
Ống D38.1 x 3.0 | 15.58 | 17,200 | 267,976 |
Ống D38.1 x 3.2 | 16.53 | 17,200 | 284,316 |
Ống D42.2 x 1.1 | 6.69 | 17,200 | 115,068 |
Ống D42.2 x 1.2 | 7.28 | 17,200 | 125,216 |
Ống D42.2 x 1.4 | 8.45 | 17,200 | 145,340 |
Ống D42.2 x 1.5 | 9.03 | 17,200 | 155,316 |
Ống D42.2 x 1.8 | 10.76 | 17,200 | 185,072 |
Ống D42.2 x 2.0 | 11.90 | 17,200 | 204,680 |
Ống D42.2 x 2.3 | 13.58 | 17,200 | 233,576 |
Ống D42.2 x 2.5 | 14.69 | 17,200 | 252,668 |
Ống D42.2 x 2.8 | 16.32 | 17,200 | 280,704 |
Ống D42.2 x 3.0 | 17.40 | 17,200 | 299,280 |
Ống D42.2 x 3.2 | 18.47 | 17,200 | 317,684 |
Ống D48.1 x 1.2 | 8.33 | 17,200 | 143,276 |
Ống D48.1 x 1.4 | 9.67 | 17,200 | 166,324 |
Ống D48.1 x 1.5 | 10.34 | 17,200 | 177,848 |
Ống D48.1 x 1.8 | 12.33 | 17,200 | 212,076 |
Ống D48.1 x 2.0 | 13.64 | 17,200 | 234,608 |
Ống D48.1 x 2.3 | 15.59 | 17,200 | 268,148 |
Ống D48.1 x 2.5 | 16.87 | 17,200 | 290,164 |
Ống D48.1 x 2.8 | 18.77 | 17,200 | 322,844 |
Ống D48.1 x 3.0 | 20.02 | 17,200 | 344,344 |
Ống D48.1 x 3.2 | 21.26 | 17,200 | 365,672 |
Ống D59.9 x 1.4 | 12.12 | 17,200 | 208,464 |
Ống D59.9 x 1.5 | 12.96 | 17,200 | 222,912 |
Ống D59.9 x 1.8 | 15.47 | 17,200 | 266,084 |
Ống D59.9 x 2.0 | 17.13 | 17,200 | 294,636 |
Ống D59.9 x 2.3 | 19.60 | 17,200 | 337,120 |
Ống D59.9 x 2.5 | 21.23 | 17,200 | 365,156 |
Ống D59.9 x 2.8 | 23.66 | 17,200 | 406,952 |
Ống D59.9 x 3.0 | 25.26 | 17,200 | 434,472 |
Ống D59.9 x 3.2 | 26.85 | 17,200 | 461,820 |
Ống D75.6 x 1.5 | 16.45 | 17,200 | 282,940 |
Ống D75.6 x 1.8 | 19.66 | 17,200 | 338,152 |
Ống D75.6 x 2.0 | 21.78 | 17,200 | 374,616 |
Ống D75.6 x 2.3 | 24.95 | 17,200 | 429,140 |
Ống D75.6 x 2.5 | 27.04 | 17,200 | 465,088 |
Ống D75.6 x 2.8 | 30.16 | 17,200 | 518,752 |
Ống D75.6 x 3.0 | 32.23 | 17,200 | 554,356 |
Ống D75.6 x 3.2 | 34.28 | 17,200 | 589,616 |
Ống D88.3 x 1.5 | 19.27 | 17,200 | 331,444 |
Ống D88.3 x 1.8 | 23.04 | 17,200 | 396,288 |
Ống D88.3 x 2.0 | 25.54 | 17,200 | 439,288 |
Ống D88.3 x 2.3 | 29.27 | 17,200 | 503,444 |
Ống D88.3 x 2.5 | 31.74 | 17,200 | 545,928 |
Ống D88.3 x 2.8 | 35.42 | 17,200 | 609,224 |
Ống D88.3 x 3.0 | 37.87 | 17,200 | 651,364 |
Ống D88.3 x 3.2 | 40.30 | 17,200 | 693,160 |
Ống D108.0 x 1.8 | 28.29 | 17,200 | 486,588 |
Ống D108.0 x 2.0 | 31.37 | 17,200 | 539,564 |
Ống D108.0 x 2.3 | 35.97 | 17,200 | 618,684 |
Ống D108.0 x 2.5 | 39.03 | 17,200 | 671,316 |
Ống D108.0 x 2.8 | 43.59 | 17,200 | 749,748 |
Ống D108.0 x 3.0 | 46.61 | 17,200 | 801,692 |
Ống D108.0 x 3.2 | 49.62 | 17,200 | 853,464 |
Ống D113.5 x 1.8 | 29.75 | 17,200 | 511,700 |
Ống D113.5 x 2.0 | 33.00 | 17,200 | 567,600 |
Ống D113.5 x 2.3 | 37.84 | 17,200 | 650,848 |
Ống D113.5 x 2.5 | 41.06 | 17,200 | 706,232 |
Ống D113.5 x 2.8 | 45.86 | 17,200 | 788,792 |
Ống D113.5 x 3.0 | 49.05 | 17,200 | 843,660 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 17,200 | 898,356 |
Ống D126.8 x 1.8 | 33.29 | 17,200 | 572,588 |
Ống D126.8 x 2.0 | 36.93 | 17,200 | 635,196 |
Ống D126.8 x 2.3 | 42.37 | 17,200 | 728,764 |
Ống D126.8 x 2.5 | 45.98 | 17,200 | 790,856 |
Ống D126.8 x 2.8 | 51.37 | 17,200 | 883,564 |
Ống D126.8 x 3.0 | 54.96 | 17,200 | 945,312 |
Ống D126.8 x 3.2 | 58.52 | 17,200 | 1,006,544 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 17,200 | 898,356 |
Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy từng thời điểm sẽ có những biến động nhất định. Quý khách hàng hãy liên hệ với Thép Thanh Danh để có thông tin giá cập nhật nhất bạn nhé. Dưới đây là các cách liên hệ:
Gọi số Hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa) để được tư vấn nhanh nhất. Hoặc gửi email nhận báo giá qua địa chỉ hòm thư thepthanhdanh@gmail.com. Hay nhắn tin inbox trực tiếp cho Thép Thanh Danh tại Fanpage Facebook https://www.facebook.com/thepdenmienbac/. Chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn thông tin chi tiết cập nhật nhất 24/7.
Chú ý khi tìm mua thép ống mạ kẽm Việt Nhật
Vì sản phẩm ống thép mạ kẽm Việt Nhật được bán rộng rãi và phổ biến. Cho nên cũng không quá khó để người dùng có thể tìm mua. Tuy nhiên để mua được thép mạ kẽm Việt Nhật chính hãng đảm bảo chất lượng với mức giá tốt nhất. Kèm theo đảm bảo đầy đủ các quyền lợi khi mua hàng, Quý khách lưu ý những điều dưới đây.
Chọn và tìm hiểu đúng đại lý chính thức được ủy quyền của Thép Việt Nhật. Bạn sẽ được mua hàng chính hàng với đầy đủ quyền lợi bảo hành vận chuyển … Kèm theo đó là mức giá được chiết khấu tương đối cao.
Khi mua nhớ yêu cầu xem giấy tờ chứng minh đại lý ủy quyền đầy đủ. Và khi nhận hàng cũng cần có đầy đủ giấy tờ, chứng từ xuất kèm. Tránh trường hợp mua phải sản phẩm không chính hàng ở đại lý ủy quyền.
Tất nhiên khi mua bạn cũng nên tìm hiểu ở ít nhất từ 2 đến 3 nơi để mua được sản phẩm tốt với giá thành tốt nhất.
Kết luận
Trên đây là những thông tin về dòng sản phẩm ống thép mạ kẽm Việt Nhật mà các bạn có thể tham khảo. Thép Thanh Danh cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có được sản phẩm ưng ý khi sử dụng.
Và nếu có bất kỳ vấn đề gì cần được tư vấn, giải đáp thêm. Hoặc có nhu cầu mua hàng bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Thép Thanh Danh là đại lý cấp 1 được ủy quyền chính thức của Thép Việt Nhật bạn nhé! Số Hotline và địa chỉ liên hệ của Thép Thanh Danh như sau:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH
Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh