Bảng giá ống thép đúc mạ kẽm chiết khấu cao nhất 2024
Ống thép đúc mạ kẽm giá đơn giá bao nhiêu tiền là câu hỏi nhiều khách hàng quan tâm khi tìm mua sản phẩm này. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng giá ống thép đúc mạ kẽm Mới nhất 2024. Mời các bạn cùng theo dõi!
Bảng giá ống thép đúc mạ kẽm 2024 chiết khấu cao
Giá thép ống đúc mạ kẽm năm 2024 được rất nhiều khách hàng quan tâm. Đặc biệt là các khách hàng đang cần tìm mua dòng sản phẩm này cho công trình. Thực tế, giá thép nói chung và giá thép ống đúc mạ kẽm trong năm 2024 có nhiều biến động. Nguyên nhân là do có các thay đổi về giá nguyên liệu đầu vào, thị trường, nguồn cung, nhà máy…
Dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng giá ống thép đúc mạ kẽm 2024 mới cập nhật. Hi vọng với bảng báo giá này, Quý khách hàng có thể nắm được giá bán của thép ống đúc có mạ kẽm trên thị trường hiện nay.
Bảng báo giá tham khảo
Đ.Kính | Dày | Dài | DN | Đ.Kính | Dày | Dài | ||||||||
OD | WT | L | U. W | Đơn giá | Đơn giá | OD | WT | L | U. W | Đơn giá | Đơn giá | |||
DN | mm | mm | m | (kg/m) | Đ/kg | Đ/m | DN | mm | mm | m | (kg/m) | Đ/kg | Đ/mét | |
2.5~5.0 | 6~12m | 0 | 2.5~5.0 | 6~12m | 0 | |||||||||
15 | F 21.3 | 2.77 | 6m | 1.27 | 22,500 | 28,575 | 15 | F 21.3 | 2.77 | 6m | 1.27 | 31,500 | 40,005 | |
3.73 | 6m | 1.62 | 22,500 | 36,450 | 3.73 | 6m | 1.62 | 31,500 | 51,030 | |||||
2.5~5.0 | 6~12m | 0 | 2.5~5.0 | 6~12m | 0 | |||||||||
20 | F 26,7 | 2.87 | 6m | 1.69 | 20,500 | 34,645 | 20 | F 26,7 | 2.87 | 6m | 1.69 | 29,500 | 49,855 | |
3.91 | 6m | 2.20 | 20,500 | 45,100 | 3.91 | 6m | 2.20 | 29,500 | 64,900 | |||||
2.5~5.0 | 6~12m | 0 | 2.5~5.0 | 6~12m | 0 | |||||||||
25 | F 33,4 | 3.38 | 6m | 2.50 | 19,000 | 47,500 | 25 | F 33,4 | 3.38 | 6m | 2.50 | 27,500 | 68,750 | |
4.55 | 6m | 3.24 | 19,000 | 61,560 | 4.55 | 6m | 3.24 | 27,500 | 89,100 | |||||
3.0~5.0 | 6~12m | 0 | 3.0~5.0 | 6~12m | 2,000 | 0 | ||||||||
32 | F42,2 | 3.56 | 6m | 3.39 | 18,500 | 62,715 | 32 | F42,2 | 3.56 | 6m | 3.39 | 26,500 | 89,835 | |
4.85 | 6m | 4.47 | 18,500 | 82,695 | 4.85 | 6m | 4.47 | 26,500 | 118,455 | |||||
3.0~5.0 | 6~12m | 0 | 3.0~5.0 | 6~12m | 0 | |||||||||
40 | F 48,3 | 3.68 | 6m | 4.05 | 18,500 | 74,925 | 40 | F 48,3 | 3.68 | 6m | 4.05 | 26,500 | 107,325 | |
5.08 | 6m | 5.41 | 18,500 | 100,085 | 5.08 | 6m | 5.41 | 26,500 | 143,365 | |||||
F 51.0 | 3.5 | 6m | 4.10 | 19,000 | 77,900 | F 51.0 | 3.5 | 6m | 4.10 | 27,000 | 110,700 | |||
F 57.0 | 3.5 | 6m | 4.62 | 19,000 | 87,780 | F 57.0 | 3.5 | 6m | 4.62 | 27,000 | 124,740 | |||
3.5~6.0 | 6~12m | 0 | 3.5~6.0 | 6~12m | 0 | |||||||||
50 | F 60.3 | 3.91 | 6m | 5.44 | 18,500 | 100,640 | 50 | F 60.3 | 3.91 | 6m | 5.44 | 26,500 | 144,160 | |
5.54 | 6m | 7.48 | 18,500 | 138,380 | 5.54 | 6m | 7.48 | 26,500 | 198,220 | |||||
2.5~6.0 | 6~12m | 0 | 2.5~6.0 | 6~12m | 0 | |||||||||
4.5 | 6m | 7.93 | 19,000 | 4.5 | 6m | 7.93 | 27,000 | |||||||
65 | F76.0&73 | 5.16 | 6m | 8.63 | 18,500 | 159,655 | 65 | F76.0&73 | 5.16 | 6m | 8.63 | 26,500 | 228,695 | |
7.01 | 6m | 11.41 | 18,500 | 211,085 | 7.01 | 6m | 11.41 | 26,500 | 302,365 | |||||
2.5~6.0 | 6~12m | 0 | 2.5~6.0 | 6~12m | 0 | |||||||||
4.5 | 6m | 9.38 | 19,000 | 4.5 | 6m | 9.38 | 27,000 | |||||||
80 | F88.9 | 5.49 | 6m | 11.29 | 18,500 | 208,865 | 80 | F88.9 | 5.49 | 6m | 11.29 | 26,500 | 299,185 | |
7.62 | 6m | 15.27 | 18,500 | 282,495 | 7.62 | 6m | 15.27 | 26,500 | 404,655 | |||||
F 108 | 4.5~8.0 | 6~12m | 0 | F 108 | 4.5~8.0 | 6~12m | 0 | |||||||
F 108 | 4.5 | 6m | 11.49 | 18,500 | 212,565 | F 108 | 4.5 | 6m | 11.49 | 26,500 | 304,485 | |||
4.5~9.0 | 6~12m | 0 | 4.5~9.0 | 6~12m | 0 | |||||||||
4.5 | 6m | 12.18 | 18,500 | 4.5 | 6m | 12.18 | 26,500 | |||||||
100 | F114.3 | 6.02 | 6m | 16.08 | 18,500 | 297,480 | 100 | F114.3 | 6.02 | 6m | 16.08 | 26,500 | 426,120 | |
8.56 | 6m | 22.32 | 18,500 | 412,920 | 8.56 | 6m | 22.32 | 26,500 | 591,480 | |||||
5.0~10 | 6~12m | 0 | 5.0~10 | 6~12m | 0 | |||||||||
125 | F141.3 | 6.55 | 6m | 21.77 | 18,500 | 402,745 | 125 | F141.3 | 6.55 | 6m | 21.77 | 26,500 | 576,905 | |
9.53 | 6m | 30.97 | 18,500 | 572,945 | 9.53 | 6m | 30.97 | 26,500 | 820,705 | |||||
6.0~12 | 6~12m | 0 | 6.0~12 | 6~12m | 0 | |||||||||
150 | F168.3 | 7.11 | 6m | 28.26 | 18,500 | 522,810 | 150 | F168.3 | 7.11 | 6m | 28.26 | 26,500 | 748,890 | |
10.97 | 6m | 42.56 | 18,500 | 787,360 | 10.97 | 6m | 42.56 | 26,500 | 1,127,840 | |||||
6.0~14 | 6~12m | 0 | 6.0~14 | 6~12m | 0 | |||||||||
200 | F219.1 | 8.18 | 6m | 42.55 | 18,500 | 787,175 | 200 | F219.1 | 8.18 | 6m | 42.55 | 26,500 | 1,127,575 | |
12.7 | 6m | 64.64 | 18,500 | 1,195,840 | 12.7 | 6m | 64.64 | 26,500 | 1,712,960 | |||||
7.0~20 | 6~12m | 0 | 7.0~20 | 6~12m | 0 | |||||||||
250 | F273.1 | 9.27 | 6m | 60.31 | 19,000 | 1,145,890 | 250 | F273.1 | 9.27 | 6m | 60.31 | 27,500 | 1,658,525 | |
15.09 | 6m | 96.01 | 19,000 | 1,824,190 | 15.09 | 6m | 96.01 | 27,500 | 2,640,275 | |||||
8.0~20 | 6~12m | 0 | 8.0~20 | 6~12m | 0 | |||||||||
300 | F323.9 | 9.53 | 6m | 73.88 | 19,000 | 1,403,720 | 300 | F323.9 | 9.53 | 6m | 73.88 | 27,500 | 2,031,700 | |
17.48 | 6m | 132.08 | 19,000 | 2,509,520 | 17.48 | 6m | 132.08 | 27,500 | 3,632,200 |
Bảng giá tham khảo ống thép đúc mạ kẽm
Lưu ý cần nhớ:
- Báo giá ống thép đúc mạ kẽm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng hãy gọi ngay số Hotline 0976.014.014 để được Thanh Danh gửi báo giá thép chính xác nhất.
- Thép Thanh Danh chuyên cung cấp, phân phối sỉ lẻ thép ống đúc mạ kẽm cho các công trình, dự án. Các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80, có đầy đủ giấy tờ kiểm định chất lượng.
- Thép Thanh Danh có hệ thống xe tải luôn sẵn sàng vận chuyển đơn hàng đến mọi miền Tổ quốc. Đảm bảo nhanh chóng, đúng hẹn, không làm chậm trễ tiến độ thi công của công trình.
- Quý khách hàng có thể kiểm đếm, kiểm tra chất lượng sản phẩm khi nhận hàng tại công trình.
Thông tin cần biết về ống thép đúc mạ kẽm
Thép ống đúc mạ kẽm là dòng thép ống được làm từ thép thanh tròn đặc nung nóng. Phôi thép sẽ được đẩy và kéo ra khỏi ống, rồi thông rỗng ruột, nắn thẳng và kéo đến khi ra sản phẩm hoàn chỉnh. Ống thép lúc này sẽ được đem đi mạ kẽm. Sau đó, sản phẩm được đem đi vệ sinh và làm nguội bằng nước và khí lạnh. Thành phẩm ta có được chính là các ống thép đúc mạ kẽm.
Xem thêm các dòng ống thép khác tại:
Ống thép đúc mạ kẽm
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của thép ống đúc mạ kẽm như sau:
- Đường kính ống thép: Từ 21mm đến 610 mm
- Độ dày thành ống: Từ 3mm đến 60mm
- Chiều dài ống thép: 6m, 12m
- Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, GOST, API-5L, JIS, GB/T, DIN…
Đặc điểm, ứng dụng
Ống thép đúc mạ kẽm có lớp kẽm bảo vệ bên ngoài nên không bị oxy hóa, gỉ sét. Thép được đúc chứ không phải hàn nên tính đồng nhất cao, cường độ chịu lực tốt. Khả năng chịu nhiệt cũng như chống chịu các tác động từ thời tiết của ống thép đúc mạ kẽm được đánh giá cao.
Sản phẩm có dạng ống nên rất dễ vận chuyển, kiểm đếm cũng như thi công, sử dụng dễ dàng, nhanh chóng. Khả năng ứng dụng của thép ống dạng đúc mạ kẽm khá linh hoạt. Có thể ứng dụng cho cả công trình trong nhà cũng như ngoài trời. Đặc biệt là các công trình xây dựng tại khu vực bờ biển hay nơi có khí hậu khắc nghiệt…
Thép ống đúc mạ kẽm được ứng dụng cho cả công trình ngoài trời
Nên mua thép ống đúc mạ kẽm ở địa chỉ nào?
Công ty TNHH Thương mại Trần Thanh Danh được biết đến là đại lý phân phối các sản phẩm tôn, thép uy tín hàng đầu hiện nay. Trong đó, thép ống đúc mạ kẽm của Thép Thanh Danh được đánh giá rất cao về chất lượng, mẫu mã. Đặc biệt, báo giá ống thép đúc mạ kẽm tại Thanh Danh còn rất cạnh tranh, rẻ hơn hầu hết các cơ sở khác.
Với gần 10 năm kinh nghiệm làm đại lý phân phối, Thép Thanh Danh có hệ thống phân phối, cửa hàng… rộng khắp trên cả nước. Do đó, việc tìm mua các sản phẩm thép nói chung và thép ống đúc mạ kẽm nói riêng tại Thanh Danh rất dễ dàng, thuận tiện cho khách hàng.
Thép Thanh Danh cam kết:
- Các sản phẩm ống thép đúc mạ kẽm Thanh Danh phân phối là hàng mới 100%. Sản phẩm không qua sử dụng, không bị gỉ sét, bong tróc hay có vấn đề về chất lượng.
- Mọi sản phẩm đều có các giấy tờ nguồn gốc, xuất xứ, chứng chỉ kiểm định chất lượng đầy đủ, hợp quy từ nhà sản xuất. Thép Thanh Danh luôn sẵn sàng cung cấp đầy đủ cho Quý khách hàng kiểm tra.
- Nếu sản phẩm có lỗi từ nhà sản xuất, không đạt tiêu chuẩn theo quy định, Thanh Danh sẽ có chính sách bảo hành, đổi trả… Mọi chính sách đều được xử lý nhanh chóng, thuận tiện cho khách hàng.
Quý khách hàng mua thép tại Thanh Danh sẽ được đảm bảo các quyền lợi sau:
- Tư vấn, báo giá thép hoàn toàn miễn phí, nhanh chóng, đầy đủ.
- Vận chuyển đến tận chân công trình, an toàn, đảm bảo đúng tiến độ thi công
- Được giảm giá, chiết khấu theo từng đơn hàng cụ thể. Có chính sách ưu đãi hấp dẫn cho dự án, công trình.
- Nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, tiện dụng cho khách hàng
- Có thể đặt mua ống thép đúc mạ kẽm có kích thước, quy cách, tiêu chuẩn theo yêu cầu.
Tổng kết
Trên đây là bảng giá ống thép đúc mạ kẽm năm 2024 chiết khấu cao nhất hiện nay. Cùng với đó là các thông tin về ống thép đúc mạ kẽm cũng như địa chỉ mua thép uy tín, giá tốt. Hi vọng bài viết này đã cung cấp các thông tin hữu ích cho Quý khách hàng. Để được tư vấn chi tiết hơn, Quý khách hàng có thể liên hệ với Thép Thanh Danh theo các cách dưới đây!
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH
- Hotline: 0976.014.014
- Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh