bảng giá ống thép mạ kẽm hoa sen
Thông tin mới về mặt hàng thép

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen 2022 Chiết Khấu Cao

Ống thép mạ kẽm Hoa Sen rất có tiếng trên thị trường sắt thép xây dựng hiện nay. Dòng sản phẩm này được rất nhiều công trình, dự án lựa chọn. Đặc biệt là các dự án, công trình hệ thống dẫn khí, dẫn dầu, kết cấu xây dựng, giàn giáo, hệ thống PCCC… Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Thép Thanh Danh tìm hiểu bảng giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen Mới nhất 2022. Cùng với đó là các dấu hiệu nhận biết, phân biệt thép ống mạ kẽm Hoa Sen chính hãng. Mời các bạn cùng theo dõi!

bảng giá ống thép mạ kẽm hoa sen

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng của Hoa Sen được sử dụng rất phổ biến hiện nay

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen

Giá óng thép mạ kẽm Hoa Sen bao nhiêu tiền là câu hỏi được rất nhiều người dùng quan tâm. Hiện tại, Hoa Sen sản xuất 2 dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm. Đó là thép ống mạ kẽm thường và thép ống mạ kẽm nhúng nóng. Giá bán của 2 dòng sản phẩm ống thép này khác nhau. Dưới đây là khoảng giá bán tham khảo của các sản phẩm này.

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

  1. Giá thép ống mạ kẽm Hoa Sen dao động trong khoảng từ 118.408 đồng/cây đến 519.552 đồng/cây tùy kích thước, độ dày.
  2. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có giá khoảng từ 175.932 đồng/cây đến 852.943 đồng/cây tùy độ dày, kích thước.

Báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá ống thép có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác nhất, Quý khách hãy liên hệ ngay số Hotline 0976.014.014. Hoặc gửi email về địa chỉ hòm thư thepthanhdanh@gmail.com. Thanh Danh sẽ tiếp nhận và gửi ngay báo giá chính xác theo số lượng bạn cần kèm theo nhiều chính sách ưu đãi nhất!

Thông tin về ống thép mạ kẽm Hoa Sen

Ống thép mạ kẽm Hoa Sen được đánh giá rất cao về tính thẩm mỹ, chất lượng, độ bền. Sản phẩm có bề mặt trơn láng, sạch bóng. Độ uốn dẻo cao, dày đều từ đầu ống đến cuối ống. Độ bám kẽm của sản phẩm cũng rất tốt giúp tăng cường độ bền, khả năng chống oxy hóa. So với ống thép đen thông thường, thép ống mạ kẽm của Tập Đoàn Hoa Sen có độ bền cao gấp 6 lần.

Thép ống Hoa Sen mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của nước ngoài. Sản phẩm được mạ kẽm trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại bậc nhất. Mọi công đoạn sản xuất đều tự động với sự hỗ trợ của rất nhiều máy móc công nghệ cao.

ống thép mạ kẽm hoa sen

Sản phẩm ống thép mạ kẽm Hoa Sen tròn

Dưới đây là thông số, quy cách của ống thép mạ kẽm Hoa Sen để bạn tham khảo!

  • Độ dày ống thép: 0.57mm – 3.80mm
  • Lượng mạ kẽm: Z80÷Z350 (g/m2)
  • Quy cách ống thép kẽm tròn: Ø21mm ÷ Ø114mm
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006 (Tiêu chuẩn Nhật Bản), AS 1163:2009 (tiêu chuẩn Úc/New Zealand), ASTM A500/A 500M – 10a (Tiêu chuẩn Mỹ).

Bảng quy cách giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen

STT Thống tin Thép Chiều dài (m)  Khối lượng (Kg) Đơn giá chưa có VAT (Đ / Kg) Tổng giá chưa VAT Đơn giá đã có VAT (Đ / Kg) Tổng đơn giá sau VAT
Thép ống mạ kẽm Hoa Sen
1 Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 1.73 14.215 25,164 15,7 27,68
2 Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 1.89 14.215 27,491 15,7 30,24
3 Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 2.04 14.215 29,673 15,7 32,64
4 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 2.2 14.215 32 15,7 35,2
5 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 2.41 14.215 35,055 15,7 38,56
6 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 2.61 14.215 37,964 15,7 41,76
7 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 3 14.215 43,636 15,7 48
8 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 3.2 14.215 46,545 15,7 51,2
9 Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 3.76 14.215 54,691 15,7 60,16
10 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 2.99 14.215 43,491 15,7 47,84
11 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 3.27 14.215 47,564 15,7 52,32
12 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 3.55 14.215 51,636 15,7 56,8
13 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 4.1 14.215 59,636 15,7 65,6
14 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 4.37 14.215 63,564 15,7 69,92
15 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 5.17 14.215 75,2 15,7 82,72
16 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 5.68 14.215 82,618 15,7 90,88
17 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 6.43 14.215 93,527 15,7 102,88
18 Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 6.92 14.215 100,655 15,7 110,72
19 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 3.8 14.215 55,273 15,7 60,8
20 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 4.16 14.215 60,509 15,7 66,56
21 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 4.52 14.215 65,745 15,7 72,32
22 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 5.23 14.215 76,073 15,7 83,68
23 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 5.58 14.215 81,164 15,7 89,28
24 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 6.62 14.215 96,291 15,7 105,92
25 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 7.29 14.215 106,036 15,7 116,64
26 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 8.29 14.215 120,582 15,7 132,64
27 Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 8.93 14.215 129,891 15,7 142,88
28 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 4.81 14.215 69,964 15,7 76,96
29 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 5.27 14.215 76,655 15,7 84,32
30 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 5.74 14.215 83,491 15,7 91,84
31 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 6.65 14.215 96,727 15,7 106,4
32 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 7.1 14.215 103,273 15,7 113,6
33 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 8.44 14.215 122,764 15,7 135,04
34 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 9.32 14.215 135,564 15,7 149,12
35 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 10.62 14.215 154,473 15,7 169,92
36 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 11.47 14.215 166,836 15,7 183,52
37 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 12.72 14.215 185,018 15,7 203,52
38 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 13.54 14.215 196,945 15,7 216,64
39 Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 14.35 14.215 208,727 15,7 229,6
40 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 5.49 14.215 79,855 15,7 87,84
41 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 6.02 14.215 87,564 15,7 96,32
42 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 6.55 14.215 95,273 15,7 104,8
43 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 7.6 14.215 110,545 15,7 121,6
44 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 8.12 14.215 118,109 15,7 129,92
45 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 9.67 14.215 140,655 15,7 154,72
46 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 10.68 14.215 155,345 15,7 170,88
47 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 12.18 14.215 177,164 15,7 194,88
48 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 13.17 14.215 191,564 15,7 210,72
49 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 14.63 14.215 212,8 15,7 234,08
50 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 15.58 14.215 226,618 15,7 249,28
51 Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 16.53 14.215 240,436 15,7 264,48
52 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 6.69 14.215 97,309 15,7 107,04
53 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 7.28 14.215 105,891 15,7 116,48
54 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 8.45 14.215 122,909 15,7 135,2
55 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 9.03 14.215 131,345 15,7 144,48
56 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 10.76 14.215 156,509 15,7 172,16
57 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 11.9 14.215 173,091 15,7 190,4
58 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 13.58 14.215 197,527 15,7 217,28
59 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 14.69 14.215 213,673 15,7 235,04
60 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 16.32 14.215 237,382 15,7 261,12
61 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 17.4 14.215 230,075 15,7 253,083
62 Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18.47 14.215 244,224 15,7 268,646
63 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 8.33 14.215 110,145 15,7 121,16
64 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 9.67 14.215 140,655 15,7 154,72
65 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 10.34 14.215 150,4 15,7 165,44
66 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 12.33 14.215 163,036 15,7 179,34
67 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 13.64 14.215 198,4 15,7 218,24
68 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 15.59 14.215 226,764 15,7 249,44
69 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18.77 14.215 273,018 15,7 300,32
70 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 20.02 14.215 291,2 15,7 320,32
71 Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 21.26 14.215 309,236 15,7 340,16
72 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 12.12 14.215 176,291 15,7 193,92
73 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 12.96 14.215 188,509 15,7 207,36
74 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 15.47 14.215 204,556 15,7 225,011
75 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 17.13 14.215 249,164 15,7 274,08
76 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 19.6 14.215 285,091 15,7 313,6
77 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 21.23 12,989 280,719 14,26 308,79
78 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 23.66 12,989 344,145 14,26 378,56
79 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 25.26 12,989 334,006 14,26 367,407
80 Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 26.85 12,989 355,03 14,26 390,533
81 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 16.45 12,989 217,514 14,26 239,265
82 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 19.66 12,989 259,959 14,26 285,955
83 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 21.78 12,989 287,991 14,26 316,79
84 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 24.95 12,989 329,907 14,26 362,898
85 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 27.04 12,989 357,543 14,26 393,297
86 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 30.16 12,989 398,797 14,26 438,677
87 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 32.23 12,989 426,169 14,26 468,785
88 Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 34.28 12,989 453,275 14,26 498,603
89 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 19.27 12,989 254,802 14,26 280,282
90 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 23.04 12,989 304,652 14,26 335,117
91 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 25.54 12,989 337,708 14,26 371,479
92 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 29.27 12,989 387,029 14,26 425,732
93 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 31.74 12,989 419,689 14,26 461,658
94 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 35.42 12,989 468,349 14,26 515,184
95 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 37.87 12,989 500,745 14,26 550,819
96 Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 40.3 12,989 532,876 14,26 586,164
97 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 28.29 12,989 374,071 14,26 411,478
98 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 31.37 12,989 414,797 14,26 456,277
99 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 35.97 12,989 475,622 14,26 523,184
100 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 39.03 12,989 516,083 14,26 567,691
101 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 43.59 12,989 576,379 14,26 634,017
102 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 46.61 12,989 616,311 14,26 677,942
103 Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 49.62 12,989 656,112 14,26 721,723
104 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 29.75 12,989 393,376 14,26 432,714
105 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 33 12,989 436,35 14,26 479,985
106 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 37.84 12,989 500,348 14,26 550,383
107 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 41.06 12,989 542,925 14,26 597,218
108 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 45.86 12,989 606,394 14,26 667,034
109 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 49.05 12,989 648,575 14,26 713,432
110 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 52.23 12,989 690,623 14,26 759,685
111 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 33.29 12,989 440,185 14,26 484,203
112 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 36.93 12,989 488,315 14,26 537,147
113 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 42.37 12,989 560,247 14,26 616,272
114 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 51.37 12,989 679,252 14,26 747,177
115 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 54.96 12,989 726,721 14,26 799,393
116 Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 58.52 12,989 773,794 14,26 851,173
117 Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 52.23 12,989 690,623 14,26 759,685

Cách nhận biết thép ống mạ kẽm Hoa Sen chính hãng

Tình trạng thép ống mạ kẽm Hoa Sen bị làm giả, làm nhái hiện xuất hiện ngày càng nhiều. Nếu mua nhầm phải các sản phẩm này sẽ gây ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng công trình. Để phân biệt thép ống mạ kẽm của Hoa Sen với các sản phẩm khác, bạn hãy lưu ý các đặc điểm dưới đây!

  • Các sản phẩm ống thép chính hãng của Hoa Sen đều có in đầy đủ, cụ thể các thông tin về sản phẩm, thông số tiêu chuẩn chất lượng trên thân ống. Các sản phẩm hàng kém chất lượng sẽ không in đầy đủ, chất lượng in cũng không tốt, nhòe mờ, không sắc nét.
  • Ống thép mạ kẽm chính hãng Hoa Sen sẽ có quy cách, trọng lượng đạt chuẩn. Bạn có thể sử dụng các dụng cụ chuyên dụng để đo đạc và so sánh với thông số nhà máy. Nếu sản phẩm không đạt các chỉ số này thì đó không phải là hàng chính hãng.
  • Khi mua ống thép, bạn nên yêu cầu đơn vị phân phối xuất hóa đơn đỏ có ghi rõ tên sản phẩm, độ dày. Cùng với đó là các giấy tờ, chứng chỉ nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm.
  • Nên chọn mua ống thép Hoa Sen tại các đại lý phân phối chính hãng có tên tuổi, uy tín. Khi mua hàng tại đây, bạn sẽ không chỉ có được sự đảm bảo về chất lượng sản phẩm mà giá thành tại đây cũng rất cạnh tranh.

thép ống mạ kẽm hoa sen

Thép ống mạ kẽm Hoa Sen chính hãng

Giá thép ống mạ kẽm Hoa Sen ở đâu cạnh tranh nhất?

Quý khách hàng muốn mua thép ống mạ kẽm Hoa Sen chính hãng, hãy đến ngay Thép Thanh Danh. Thanh Danh là đại lý phân phối thép ống Hoa Sen chính hãng uy tín hàng đầu hiện nay. Quý khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về chất lượng cũng như giá cả khi mua hàng tại đây. Thép Thanh Danh cam kết về chiết khấu giảm giá cùng các chính sách vận chuyển, đổi trả minh bạch, rõ ràng.

Bài viết trên đây đã chia sẻ với bạn bảng giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen 2022 Mới nhất. Cùng với đó là các thông tin cần biết về sản phẩm thép ống mạ kẽm của hãng Hoa Sen. Hi vọng qua bài viết trên đây, Quý khách hàng có thể nắm được giá bán của sản phẩm cũng như chọn mua được loại thép ống phù hợp nhất cho công trình.

Nếu cần tư vấn chi tiết hơn, Quý khách hàng hãy liên hệ ngay số Hotline của Thanh Danh 0976.014.014. Hoặc bạn cũng có thể liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ dưới đây!

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH

  • Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Bài viết liên quan

Để lại bình luận