báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Thông tin mới về mặt hàng thép

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 2022 Chiết khấu “Khủng”

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng năm 2022 là thông tin mà khách hàng rất quan tâm. Đặc biệt là các chủ thầu, chủ công trình, dự án… đang có nhu cầu tìm mua sản phẩm này cho công trình. Nếu bạn cũng đang cần báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây. Trong bài viết này, Thanh Danh sẽ gửi bạn báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng Mới nhất 2022. Cùng với đó là các lưu ý giúp bạn chọn mua được sản phẩm chất lượng cho công trình. Mời các bạn cùng theo dõi!

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 2022

Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng năm 2022 dao động trong khoảng từ 16.300 – 32.650 đồng/kg. Báo giá này phụ thuộc vào các yếu tố kích thước, độ dày ống thép, thương hiệu sản xuất (Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật…) thời điểm bạn hỏi mua. Dưới đây là báo giá tham khảo các sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng chi tiết từng kích thước để bạn tìm hiểu thêm!

báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN21.2 - DN33.5

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng kích thước từ DN21.2 đến DN33.5

báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN42.2 - DN59.9

Giá bán tham khảo của ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ DN42.2 đến DN59.9

báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN75.6 - DN114.3

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng từ DN75.6 đến DN114.3

báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN141.3 - DN219.1

Báo giá các sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ DN141.3 đến DN219.1

Lưu ý:

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 2022 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy theo từng thời điểm mà giá ống thép có thể thay đổi, chênh lệch. Do đó, để nhận báo giá thép mới nhất và chính xác nhất, Quý khách nên liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối sắt thép.

Trong số các đơn vị kinh doanh sắt thép uy tín hiện nay, Thép Thanh Danh là địa chỉ phân phối ống thép đen, ống thép mạ kẽm nhúng nóng giá cạnh tranh. Mọi sản phẩm thép phân phối tại Thanh Danh đều là hàng mới 100%, đạt chuẩn nhà máy. Thanh Danh cung cấp đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ xuất xưởng của sản phẩm nếu Quý khách hàng cần. Các sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng Thép Thanh Danh phân phối đã được kiểm chứng chất lượng. Do đó, Quý khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về chất lượng thép của Thanh Danh.

Để nhận được báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Mới nhất tại Thanh Danh, bạn hãy gọi ngay số Hotline 0976.014.014. Hoặc gửi email về địa chỉ hòm thư thepthanhdanh@gmail.com. Chúng tôi sẽ gửi ngay lại báo giá ưu đãi nhất dành cho bạn.

Lưu ý cần nhớ khi mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Nhiều khách hàng khi nhận được báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng siêu rẻ từ một số đơn vị đã ngay lập tức đặt mua hàng mà không kiểm tra chất lượng sản phẩm. Đến khi nhận hàng và đưa vào thi công mới nhận thấy chất lượng sản phẩm không đảm bảo. Ống thép bị cũ, han gỉ, thủng lỗ, không đảm bảo quy chuẩn, dung sai vượt quá quy định… Khi liên hệ lại với bên bán thì không được hỗ trợ, giải quyết, ảnh hưởng đến tiến độ thi công…

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

Tình trạng này không hề hiếm gặp. Để tránh rơi vào tình trạng này, bạn cần lưu ý một số vấn đề khi mua thép như sau:

  • Kiểm tra bề ngoài sản phẩm thật kỹ càng, cẩn thận. Nếu nhìn bằng mắt thường, bạn cần chú ý kiểm tra xem thân ống thép có bị cong vênh, biến dạng, móp méo không… Mặt bên ngoài và bên ngoài ống thép có bị mấp mô, lồi lõm, hay han gỉ không…
  • Kiểm tra các dấu hiệu nhận diện hàng chính hãng trên ống thép. Bạn cần xem xét logo, tên, thông số kỹ thuật in trên thân ống. Ngoài ra, các dấu hiệu như đai thép, bịt đầu ống… cũng cần kiểm tra kỹ lưỡng. Các sản phẩm chính hãng bao giờ cũng có đầy đủ các đặc điểm này.
  • Bạn cũng đừng quên kiểm tra phiếu bảo hành cũng như các giấy tờ, chứng chỉ đi kèm sản phẩm. Nếu đơn vị phân phối không cung cấp được các loại giấy tờ này thì dù có báo giá thép rẻ đến đâu bạn cũng không nên lựa chọn. Vì khả năng cao đây là các sản phẩm không có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hàng giả, hàng nhái.

báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩm chính hãng luôn có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ đi kèm

Quy cách  Độ dày  Kg/Cây  Cây/Bó  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

 Phi 21  1.6 ly  4,642  169  32.650  179.053
 Phi 21  1.9 ly  5,484  169  33.250  154.347
 Phi 21  2.1 ly  5,938  169  31.150  184.969
 Phi 21  2.3 ly  6,435  169  31.150  200.450
 Phi 21  2.3 ly  7,26  169  31.150  226.149
 Phi 26,65  1.6 ly  5,933  113  33.250  197.272
 Phi 26,65  1.9 ly  6,961  113  32.650  227.277
 Phi 26,65  2.1 ly  7,704  113  31.150  239.980
 Phi 26,65  2.3 ly  8,286  113  31.150  258.109
 Phi 26,65  2.6 ly  9,36  113  31.150  291.564
 Phi 33,5  1.6 ly  7,556  80  33.250  251.237
 Phi 33,5  1.9 ly  8,888  80  32.650  290.193
 Phi 33,5  2.1 ly  9,762  80  31.150  304.086
 Phi 33,5  2.3 ly  10,722  80  31.150  333.990
 Phi 33,5  2.5 ly  11,46  80  31.150  356.979
 Phi 33,5  2.6 ly  11,886  80  31.150  370.249
 Phi 33,5  2.9 ly  13,128  80  31.150  408.937
 Phi 33,5  3.2 ly  14,4  80  31.150  448.560
 Phi 42,2  1.6 ly  9,617  61  33.250  319.765
 Phi 42,2  1.9 ly  11,335  61  32.650  370.088
 Phi 42,2  2.1 ly  12,467  61  31.150  388.347
 Phi 42,2  2.3 ly  13,56  61  31.150  422.394
 Phi 42,2  2.6 ly  15,24  61  31.150  474.726
 Phi 42,2  2.9 ly  16,87  61  31.150  525.501
 Phi 42,2  3.2 ly  18,6  61  31.150  579.390
 Phi 48,1  1.6 ly  11  52  33.250  365.750
 Phi 48,1  1.9 ly  12,995  52  32.650  424.287
 Phi 48,1  2.1 ly  14,3  52  31.150  445.445
 Phi 48,1  2.3 ly  15,59  52  31.150  485.629
 Phi 48,1  2.5 ly  16,98  52  31.150  528.927
 Phi 48,1  2.6 ly  17,5  52  31.150  545.125
 Phi 48,1  2.7 ly  18,14  52  31.150  565.061
 Phi 48,1  2.9 ly  19,38  52  31.150  603.687
 Phi 48,1  3.2 ly  21,42  52  31.150  667.233
 Phi 48,1  3.6 ly  23,71  52  31.150  738.567
 Phi 59,9  1.9 ly  16,3  37  32.650  532.195
 Phi 59,9  2.1 ly  17,97  37  31.150  559.766
 Phi 59,9  2.3 ly  19,612  37  31.150  610.914
 Phi 59,9  2.6 ly  22,158  37  31.150  690.222
 Phi 59,9  2.7 ly  22,85  37  31.150  711.778
 Phi 59,9  2.9 ly  24,48  37  31.150  762.552
 Phi 59,9  3.2 ly  26,861  37  31.150  836.720
 Phi 59,9  3.6 ly  30,18  37  31.150  940.107
 Phi 59,9  4.0 ly  33,1  37  31.150  1.031.065
 Phi 75,6  2.1 ly  22,85  27  31.150  711.778
 Phi 75,6  2.3 ly  24,96  27  31.150  777.504
 Phi 75,6  2.5 ly  27,04  27  31.150  842.296
 Phi 75,6  2.6 ly  28,08  27  31.150  874.692
 Phi 75,6  2.7 ly  29,14  27  31.150  907.711
 Phi 75,6  2.9 ly  31,37  27  31.150   977.176
 Phi 75,6  3.2 ly  34,26  27  31.150  1.067.199
 Phi 75,6  3.6 ly  38,58  27  31.150  1.201.767
 Phi 75,6  4.0 ly  42,4  27  31.150  1.320.760
 Phi 88,3  2.1 ly  26,8  27  31.150  834.820
 Phi 88,3  2.3 ly  29,28  27  31.150  912.072
 Phi 88,3  2.5 ly  31,74  27  31.150  988.701
 Phi 88,3  2.6 ly  32,97  27  31.150  1.027.016
 Phi 88,3  2.7 ly  34,22  27  31.150  1.065.953
 Phi 88,3  2.9 ly  36,83  27  31.150  1.147.255
 Phi 88,3  3.2 ly  40,32  27  31.150  1.255.968
 Phi 88,3  3.6 ly  45,14  27  31.150  1.406.111
 Phi 88,3  4.0 ly  50,22  27  31.150  1.564.353
 Phi 88,3  4.5 ly  55,8  27  31.150  1.738.170
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  31.150  1.279.019
 Phi 114  2.7 ly  44,29  16  31.150  1.379.634
 Phi 114  2.9 ly  47,48  16  31.150  1.479.002
 Phi 114  3.0 ly  49,07  16  31.150  1.528.531
 Phi 114  3.2 ly  52,58  16  31.150  1.637.867
 Phi 114  3.6 ly  58,5  16  31.150  1.822.275
 Phi 114  4.0 ly  64,84  16  31.150  2.019.766
 Phi 114  4.5 ly  73,2  16  31.150  2.280.180
 Phi 114  5.0 ly  80,64  16  31.150  2.511.936
 Phi 141.3  3.96 ly  80,46  10  31.150  2.506.329
 Phi 141.3  4.78 ly  96,54  10  31.150  3.007.221
 Phi 141.3  5.16 ly  103,95  10  31.150  3.238.043
 Phi 141.3  5.56 ly  111,66  10  31.150  3.478.209
 Phi 141.3  6.35 ly  126,8  10  31.150  3.949.820
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  31.150  2.997.876
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  31.150  3.601.563
 Phi 168  5.16 ly  124,56  10  31.150  3.880.044
 Phi 168  5.56 ly  133,86  10  31.150  4.169.739
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  31.150  4.739.784
 Phi 219.1  3.96 ly  126,06  7  31.150  3.926.769
 Phi 219.1  4.78 ly  151,56  7  31.150  4.721.094
 Phi 219.1  5.16 ly  163,32  7  31.150  5.087.418
 Phi 219.1  5.56 ly  175,68  7  31.150  5.472.432
 Phi 219.1  6.35 ly  199,86  7  31.150  6.225.639

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng ở đơn vị nào rẻ nhất?

Trên thị trường hiện có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Có đơn vị chỉ cung cấp thép ống của các thương hiệu trong nước, có đơn vị cung cấp thép ống nhập khẩu. Hoặc có đơn vị cung cấp cả 2 loại sản phẩm. Tuy nhiên, Quý khách hàng nên chọn mua thép tại các đại lý phân phối có nhiều năm kinh nghiệm, uy tín và chất lượng đã được khẳng định.

Thép Thanh Danh là đại lý phân phối thép ống uy tín hàng đầu đã có 10 năm kinh nghiệm. Các sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng Thanh Danh cung cấp đều là hàng chính hãng 100%. Quý khách hàng có thể kiểm tra các giấy tờ, tem nhãn, chứng chỉ đi kèm…

Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thanh Danh cạnh tranh nhất thị trường. Vì sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian. Thanh Danh còn có các chính sách chiết khấu, giảm giá cho từng đơn hàng giá trị khác nhau. Các lần mua hàng tiếp theo của Quý khách đều được áp dụng chiết khấu cao hơn lần mua trước.

Thép Thanh Danh cam kết chất lượng sản phẩm chuẩn nhà máy và có báo giá cạnh tranh nhất. Để nhận báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng tại Thanh Danh, Quý khách hãy gọi ngay Hotline 0976.014.014. Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH

  • Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Bài viết liên quan

Để lại bình luận